Home » Quạt điện trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 06:45:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quạt điện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Quạt điện trong tiếng Trung là 电风扇 (Diàn fēngshàn), quạt điện là một thiết bị dẫn động bằng điện được dùng để tạo ra các luồng gió nhằm phục vụ lợi ích cho con người, thông gió, thoát khí, làm mát

Quạt điện trong tiếng Trung là 电风扇 (Diàn fēngshàn), quạt điện là một loại thiết bị sử dụng nguồn điện để tạo ra các luồng gió thổi nhằm phục vụ cho nhiều nhu cầu khác nhau của người sử dụng. 

Một số từ vựng về quạt điện trong tiếng Trung:

遥控 /Yáokòng/: Điều khiển từ xa.

插座 /Chāzuò/: Ổ cắm.

电线 /Diànxiàn/: Dây điện.Quạt điện trong tiếng Trung là gì

空调 /Kòngtiáo/: Điều hoà.

螺旋桨 /Luóxuánjiǎng/: Cánh quạt.

台扇 /tái shàn/: Quạt bàn.

折扇 /zhéshàn/: Quạt giấy.

吊扇 /diàoshàn/: Quạt trần.

壁扇 /bì shàn/: Quạt treo tường.

Một số ví dụ về quạt điện trong tiếng Trung:

1. 在没有风扇之前,我常常坐在窗边凉快一下。

/Zài méiyǒu fēngshàn zhīqián, wǒ chángcháng zuò zài chuāng biān liángkuai yīxià./

Trước khi không có quạt, tôi thường ngồi bên cửa sổ cho mát.

2. 没有电扇的时候,我用折扇。 ·

/Méiyǒu diànshàn de shíhòu, wǒ yòng zhéshàn./ 

Khi không có quạt điện, tôi dùng quạt xếp. ·

3. 有条件的时候,我家买了带遥控的空调,很方便。/Yǒu tiáojiàn de shíhòu, wǒjiā mǎile dài yáokòng de kòngtiáo, hěn fāngbiàn./​​​​Khi có điều kiện, gia đình tôi đã sắm sẵn một chiếc điều hòa có điều khiển từ xa, rất tiện lợi.Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Quạt điện trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm