| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về Tàu Thủy
Tàu Thủy tiếng Trung là 船 (chuán).Tàu Thủy là một công trình kỹ thuật nổi, có thể chuyển dịch trên mặt nước, hay ngầm dưới nước, theo hướng đã định, với tốc độ cần thiết.Chuyên chở hàng hoá có khối lượng lớn, chở hàng hóa hay hành khách tùy theo đặc tính sử dụng của con tàu.
Một số từ vựng tiếng Trung về Tàu Thủy:
1. 雷达 (léi dá): Ra đa.
2. 操舵室 (cāo duò shì): Phòng lái tàu.
3. 船长室( chuán zhǎng shì): Phòng thuyền trưởng.
4. 救生衣 (jiù shēng yī): Áo phao.
5. 救生筏 (jiù shēng fá): Bè cứu sinh.
6. 下甲板 (xià jiǎ bǎn): Boong dưới.
7. 上甲板 (shàng jiǎ bǎn): Boong trên.
8. 帆 (fān): Buồm.
9. 螺旋桨 (luó xuán jiǎng): Chân vịt.
10. 缆索 (lǎn suǒ):Dây cáp.
11. 舱口 (cāng kǒu): Cửa khoang.
12. 罗盘 (luópán): La bàn.
13. 桨叶 (jiǎng yè): Mái chèo.
14. 烟囱 (yān cōng): Ống khói.
15. 前桅灯 (qián wéi dēng): Đèn pha tàu thủy.
16. 船员舱 (chuán yuán cāng): Khoang thủy thủ.
17. 船头 (chuán tóu): Mũi tàu.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về Tàu Thủy.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn