Home » Từ vựng tiếng Trung về Tàu Thủy
Today: 2024-11-21 15:28:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về Tàu Thủy

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Tàu Thủy là phương tiện giao thông vận tải chạy trên mặt nước bằng sức động cơ, dùng để vận chuyển khối hàng có kích thước và khối lượng lớn.

Tàu Thủy tiếng Trung là 船 (chuán).Tàu Thủy là một công trình kỹ thuật nổi, có thể chuyển dịch trên mặt nước, hay ngầm dưới nước, theo hướng đã định, với tốc độ cần thiết.Chuyên chở hàng hoá có khối lượng lớn, chở hàng hóa hay hành khách tùy theo đặc tính sử dụng của con tàu.

Một số từ vựng tiếng Trung về Tàu Thủy:

1. 雷达 (léi dá): Ra đa.

2. 操舵室 (cāo duò shì): Phòng lái tàu.

3. 船长室( chuán zhǎng shì): Phòng thuyền trưởng.Từ vựng tiếng Trung về Tàu Thủy

4. 救生衣 (jiù shēng yī): Áo phao.

5. 救生筏 (jiù shēng fá): Bè cứu sinh.

6. 下甲板 (xià jiǎ bǎn): Boong dưới.

7. 上甲板 (shàng jiǎ bǎn): Boong trên.

8. 帆 (fān): Buồm.

9. 螺旋桨 (luó xuán jiǎng): Chân vịt.

10. 缆索 (lǎn suǒ):Dây cáp.

11. 舱口 (cāng kǒu): Cửa khoang.

12. 罗盘 (luópán): La bàn.

13. 桨叶 (jiǎng yè): Mái chèo.

14. 烟囱 (yān cōng): Ống khói.

15. 前桅灯 (qián wéi dēng): Đèn pha tàu thủy.

16. 船员舱 (chuán yuán cāng): Khoang  thủy thủ.

17. 船头 (chuán tóu): Mũi tàu.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA Từ vựng tiếng Trung về Tàu Thủy.

Bạn có thể quan tâm