| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm du lịch
Địa điểm du lịch 관광지 /guanguangji/ là địa điểm tham quan, vui chơi khi đi du lịch. Những nơi thường có sự đặc biệt hay đặc sản riêng.
Một số từ vựng về địa điểm du lịch:
탑 /tap/: tháp.
절 /jeol/: chùa.
동굴 /donggul/: hang động.
폭포 /pokpo/: thác nước.
매표소 /maepyoseo/: quầy vé.
안내소 /annaeseo/: quầy thông tin.
일출 /iljjul/: bình mình.
일몰 /ilmeol/: hoàng hôn.
단풍 /tanpeong/: lá mùa thu (chuyển màu).
기념품 가게 /kinyeompum kakae/: cửa hàng đồ lưu niệm.
한옥 /hanok/: nhà truyền thống Hàn Quốc.
Những ví dụ về địa điểm du lịch.
1. 가을에는 한국을 찾는 관광객이 많다.
/kaeuleneun hangukeul jatneun guanguangkaeki manta/.
Vào mùa thu khách du lịch đến Hàn Quốc rất nhiều.
2. 북한산국립공원은 한국에서 유명한 관광지이다.
/bukhansanguklipkonguoneun hangukeseo yumyeonghan guanguangjiita/.
Vườn quốc gia Bukhansan là một địa điểm du lịch nổi tiếng ở Hàn Quốc.
3. 졸업 후에 한국으로 여행을 갈 거예요.
/jorop hyoe hangukeuro yeohaengeul kal kyeoeyo/.
Sau khi tốt nghiệp mình sẽ đi du lịch Hàn Quốc.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm du lịch.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn