Home » Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm du lịch
Today: 2024-07-01 09:02:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm du lịch

(Ngày đăng: 13/12/2022)
           
Địa điểm du lịch 관광지 /guanguangji/ Những nơi có chất riêng, đặc sản hay có gì đó đặc biệt thu hút khách du lịch đến tham quan, vui chơi.

Địa điểm du lịch 관광지 /guanguangji/ là địa điểm tham quan, vui chơi khi đi du lịch. Những nơi thường có sự đặc biệt hay đặc sản riêng.

Một số từ vựng về địa điểm du lịch:

탑 /tap/: tháp.

절 /jeol/: chùa.

동굴 /donggul/: hang động.

폭포 /pokpo/: thác nước.Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm du lịch

매표소 /maepyoseo/: quầy vé.

안내소 /annaeseo/: quầy thông tin.

일출 /iljjul/: bình mình.

일몰 /ilmeol/: hoàng hôn.

단풍 /tanpeong/: lá mùa thu (chuyển màu).

기념품 가게 /kinyeompum kakae/: cửa hàng đồ lưu niệm.

한옥 /hanok/: nhà truyền thống Hàn Quốc.

Những ví dụ về địa điểm du lịch.

1. 가을에는 한국을 찾는 관광객이 많다.

/kaeuleneun hangukeul jatneun guanguangkaeki manta/.

Vào mùa thu khách du lịch đến Hàn Quốc rất nhiều.

2. 북한산국립공원은 한국에서 유명한 관광지이다.

/bukhansanguklipkonguoneun hangukeseo yumyeonghan guanguangjiita/.

Vườn quốc gia Bukhansan là một địa điểm du lịch nổi tiếng ở Hàn Quốc.

3. 졸업 후에 한국으로 여행을 갈 거예요.

/jorop hyoe hangukeuro yeohaengeul kal kyeoeyo/.

Sau khi tốt nghiệp mình sẽ đi du lịch Hàn Quốc.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm du lịch.

Bạn có thể quan tâm