Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại giày dép
Today: 2024-11-21 23:10:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại giày dép

(Ngày đăng: 25/11/2022)
           
Giày dép trong tiếng Trung là 鞋子/xiézi/: là vật dụng đi vào bàn chân con người để bảo vệ và làm im chân trong khi thực hiện các hoạt động, giày cũng được sử dụng như một món đồ trang trí.

Giày dép trong tiếng Trung là 鞋子 /xiézi/, là vật dụng đi vào bàn chân con người để bảo vệ và làm im chân trong khi thực hiện các hoạt động, giày cũng được sử dụng như một món đồ trang trí.

Từ vựng tiếng Trung về các loại giày dép:

男鞋 /nán xié/: Giày nam.

女鞋 /nǚ xié/: Giày nữ.

靴子 /xuē zi/: Bốt.

足球鞋 /zú qiú xié/: Giày đá bóng.Từ vựng tiếng Trung về các loại giày dép

高跟鞋 /gāo gēn xié/: Giày cao gót.

沙滩鞋 /shā tān xié/: Xăng đan.

拖鞋 /tuō xié/: Dép lê.

童鞋 /tóng xié/: Giày trẻ em.

布鞋 /bù xié/: Giày vải.

皮鞋 /pí xié/: Giày da.

木屐 /mù jī/: Guốc.

雨鞋 /yǔ xié/: Ủng.

Một số ví dụ tiếng Trung về các loại giày dép:

1. 你觉得这双鞋子怎么样?

/Nǐ juédé zhè shuāng xiézi zěnme yàng?/

Bạn cảm thấy đôi giày này thế nào?

2. 妹妹脚上穿着漂亮的红皮鞋.

/Mèimei jiǎo shàng chuānzhuó piàoliang de hóng píxié/.

Em gái tôi đang đi một đôi giày da màu đỏ rất đẹp.

3. 我家里有很多拖鞋.

/Wǒ jiā li yǒu hěnduō tuōxié/.

Ở nhà tôi có rất nhiều đôi dép lê.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về các loại giày dép.

Bạn có thể quan tâm