| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về thời trang
Thời trang trong tiếng Hàn 패션 /Paesyeon/ là sự kết hợp hài hoà giữa quần áo, giày dép,... ở một thời gian, địa điểm, bối cảnh cụ thể tạo nên nét độc đáo riêng của từng cá nhân với tỷ lệ cơ thể.
Một số từ vựng về thời trang trong tiếng Hàn:
화장지 /hwa jangji/: Giấy vệ sinh.
화장품 /hwa jangpum/: Mỹ phẩm.
허리띠 /heo ritti/: Thắt lưng.
팔찌 /paljji/: Lắc chân.
티셔츠 /tisyeocheu/: Áo phông.
털신 /teolsin/: Giày bông.
코트 /kotue/: Áo khoác.
향수 /hyangsu/: Nước hoa.
운동화 /undonghwa/: Giày thể thao.
영양크림 /yeong yangkeurim/: Kem dưỡng da.
Một số ví dụ về thời trang trong tiếng Hàn:
1. 영양크림을 매우 비쌉다.
/yeong yangkeurim-eul maeu bissabnida/.
Kem dưỡng da rất đắt.
2. 패션 옷을 입어주세요.
/paesyeon os-eul ib-eojuseyo/.
Hãy mặc quần áo thời trang.
3. 향수는 매우 향기롭고 비싸다.
/hyangsuneun maeu hyang-gilobgo bissada/.
Nước hoa rất thơm và mắc tiền.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về thời trang.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn