Home » Nhật Bản trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 06:18:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhật Bản trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/06/2022)
           
Nhật Bản trong tiếng Hàn là 일본 (ilbon), tên đầy đủ là Nhật Bản Quốc là một quốc gia và đảo quốc có chủ quyền nằm ở khu vực Đông Á và là quốc gia có những lợi thế về khí hậu cũng như tài nguyên thiên nhiên.

Nhật Bản trong tiếng Hàn là 일본 (ilbon), là một quốc gia liên tục hứng chịu ảnh hưởng của thiên tai như động đất, sóng thần , núi lửa,… Tuy nhiên với ý chí bền bỉ, kiên cường và tinh thần đoàn kết của mình, người Nhật đã khiến cả thế giới phải nghiêng mình ngưỡng mộ.

Nhật bản đã trải qua hàng nghìn năm hình thành và phát triền, sở hữu những đặc trưng rất riêng mang đậm bản sắc dân tộc và đặc biệt được biết đến như là một quốc gia có cuộc sống hiện đại ở khu vực châu Á.

Một số từ vựng về Nhật Bản:

분화산 (bunhwasan): núi lửa.

축제 (chukjje): lễ hội.

탕치 (tangchi): sự chữa trị bằng cách tắm suối nước nóng.

초밥 (chobap): sushi 벚꽃 (beotkkot): hoa anh đào.

만화 (manhwa): tranh hoạt hình, truyện tranh.

전동차 (jeondongcha): xe điện, tàu điện.

차 대접 (cha daejeop): trà đạo.

천황 (chonhwang): thiên hoàng.

절 (jeol): đền thờ.

꿩 (kkweong): chim trĩ.

비단잉어 (bidanningo): cá Koi.

감 (gam): quả hồng.

큰절 (keunjeol): sự cúi chào.

Một số mẫu câu liên quan đến từ vựng Nhật Bản:

일본의 기술 발전은 세계를 놀라게 했다.

(ilbone gisul baljeoneun segyereul nolrage haettta)

Sự tiến bộ về kỹ thuật của Nhật Bản đã làm thế giới hết sức kinh ngạc.

저희는 매일매일 다도를 즐기면서.

(jeohineun maeilmaeil dadoreul jeulgimyonso)

Ngày nào tụi mình cũng thưởng thức trà đạo cả.

감이 가지에 대롱대롱 달려 있다.

(gami gajie daerongdaereong dalryo ittta)

Quả hồng đang đong đưa trên cành.

온 나라가 축제 분위기에 휩싸였다.

(on naraga chukjje bunwigie hưipssayeottta)

Cả nước cuốn vào bầu không khí lễ hội.

그는 외숙부님께 큰절을 했다.

(geuneun wesukppunimkke keunjeoreul haettta)

Anh ấy đã cúi đầu quỳ gối chào người cậu.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Nhật Bản trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm