Home » Điều dưỡng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-24 03:33:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Điều dưỡng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 28/05/2022)
           
Điều dưỡng tiếng Nhật là 介護 (kaigo) là một nghề nghiệp trong hệ thống y tế nhằm bảo vệ, nâng cao, tối ưu về sức khỏe và các khả năng, xoa dịu nỗi đau qua chẩn đoán và điều trị đáp ứng con người.

Điều dưỡng tiếng Nhật là 介護 phiên âm kaigo là một chuyên ngành trong hệ thống đào tạo nhân lực y tế; có nhiệm vụ bảo vệ, tối ưu hóa về sức khỏe, dự phòng bệnh và chấn thương.

Điều dưỡng cũng thực hiện nhiệm vụ xoa dịu nỗi đau qua chẩn đoán và điều trị nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu cường chăm sóc sức khỏe cá nhân, gia đình, cộng đồng và xã hội.

Điều dưỡng tiếng Nhật là gìMột số từ vừng về điều dưỡng tiếng Nhật:

患者 (かんじゃ): Bệnh nhân.

入院 (にゅういん): Nhập viện.

退院 (たいいん): Xuất viện.

健康保険証 (けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế.

問診書 (もんしんしょ): Giấy khám bệnh.

病名 (びょうめい): Tên bệnh.

治療 (ちりょう): Trị liệu.

内科 (ないか): Nội khoa.

健康診断 (けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể.

医者 (いしゃ): Bác sĩ.

お薬 (おくすり): Quầy thuốc trong bệnh viện.

薬の種類 (くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc.

抗生剤 (こうせいざい): Thuốc kháng sinh.

塗り薬 (ぬりくすり): Dạng thuốc bôi.

液体 (えきたい): Thuốc dạng nước.

薬の飲み方 (くすりののみかた): Cách uống thuốc.

食前 (しょくぜん): Trước khi ăn.

食後 (しょくご): Sau khi ăn.

食間 (しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia.

就寝前 (しゅうしんまえ): Trước khi ngủ.

血圧計 ( けつあつけい): Máy đo huyết áp.

看護者 (かんごしゃ): Y tá.

車椅子 (くるまいす): Xe lăn.

除菌クリーナー ( じょきんクリーナー): Chất khử trùng.

血圧計 (けつあつけい): Máy đo huyết áp.

体温計 (たいおんけい): Nhiệt kế.

体重計 (たいじゅうけい): Cân.

包帯 (ほうたい): Băng.

綿棒 (めんぼう): Tăm bông.

耳かき (みみかき): Cái lấy ráy tai.

洋服 (ようふく): Quần áo.

手袋 (てぶくろ): Găng tay.

枕 (まくら): Gối nằm.

布団 (ふとん): Bộ chăn đệm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA – điều dưỡng tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm