Home » Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc
Today: 2024-07-03 06:27:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc

(Ngày đăng: 26/04/2022)
           
Cảm xúc là sự rung động của con người trước những sự việc có yếu tố bất ngờ được bộc lộ thông qua những cảm xúc vui, mừng, buồn, thích thú, ngại ngùng.

Cảm xúc tiếng Hàn là 감촉하다 (gamchokada). Bao gồm những đặc điểm về thái độ được bộc lộ ra bên ngoài của con người. Dựa trên những thái độ đó chúng ta có thể nhận thức được đối phương đang vui hay buồn. Trong cách ứng xử và sinh hoạt giữa mọi người với nhau thì việc thể hiện cảm xúc và chi phối cảm xúc cá nhân là rất quan trọng.

Đôi khi chúng ta phải thể hiện thái độ ra bên ngoài khác với cảm xúc trong lòng để giữ cho không gian cuộc hội thoại được nhẹ nhàng thoải mái hơn. Việc điều chế cảm xúc cá nhân giúp chúng ta có thể vượt qua những tình huống khó xử nhưng nếu trong nhiều trường hợp bất khả kháng thì việc thể hiện cảm xúc thật là việc nên làm.

Một số từ vựng tiếng Hàn về Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúccảm xúc:

감촉하다 (gamchokada): Cảm xúc. 

혼자 (honja): Cô đơn. 

무섭다 (musoptta): Sợ sệt

걱정하다 (gokjjonghada): Lo lắng. 

심심하다 (simsimhada): Buồn.

꾸짖다 (kkujittta): Trách móc

미워하다 (miwohada): Ghét bỏ.

울다 (ulda): Khóc.

웃다 (uttta): Cười.

즐겁다 (jeulgoptta): Vui.

우울하다 (uulhada): Buồn rầu, u uất.

불안하다 (buranhada): Bất an.

창피하다 (changpihada): Xấu hổ, mất mặt.

행복하다 (haengbokada): Hạnh phúc.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc.

Bạn có thể quan tâm