| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc
Cảm xúc tiếng Hàn là 감촉하다 (gamchokada). Bao gồm những đặc điểm về thái độ được bộc lộ ra bên ngoài của con người. Dựa trên những thái độ đó chúng ta có thể nhận thức được đối phương đang vui hay buồn. Trong cách ứng xử và sinh hoạt giữa mọi người với nhau thì việc thể hiện cảm xúc và chi phối cảm xúc cá nhân là rất quan trọng.
Đôi khi chúng ta phải thể hiện thái độ ra bên ngoài khác với cảm xúc trong lòng để giữ cho không gian cuộc hội thoại được nhẹ nhàng thoải mái hơn. Việc điều chế cảm xúc cá nhân giúp chúng ta có thể vượt qua những tình huống khó xử nhưng nếu trong nhiều trường hợp bất khả kháng thì việc thể hiện cảm xúc thật là việc nên làm.
Một số từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc:
감촉하다 (gamchokada): Cảm xúc.
혼자 (honja): Cô đơn.
무섭다 (musoptta): Sợ sệt
걱정하다 (gokjjonghada): Lo lắng.
심심하다 (simsimhada): Buồn.
꾸짖다 (kkujittta): Trách móc
미워하다 (miwohada): Ghét bỏ.
울다 (ulda): Khóc.
웃다 (uttta): Cười.
즐겁다 (jeulgoptta): Vui.
우울하다 (uulhada): Buồn rầu, u uất.
불안하다 (buranhada): Bất an.
창피하다 (changpihada): Xấu hổ, mất mặt.
행복하다 (haengbokada): Hạnh phúc.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về cảm xúc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn