| Yêu và sống
Từ loại trong tiếng Hàn
Từ loại tiếng trong Hàn là 품사 (pumsa) là bao gồm tổ hợp các lớp từ có cùng tính chất được sắp xếp với nhau theo đúng quy tắc của ngữ pháp sao cho câu văn khi được ghép hoàn chỉnh sẽ mang ý nghĩa truyền tải đủ cho người khác hiểu.
Đối với những người học chuyên về ngôn ngữ hoặc nghiên cứu ngôn ngữ thì phải nắm rõ và biết cách dùng chuẩn xác các từ loại với nhau theo đúng quy tắc của ngữ pháp. Việc nắm rõ các quy tắc của từ loại giúp dể dàng thông hiểu được ý nghĩa câu bao gồm cả việc thông dịch.
Một số từ vựng trong từ loại tiếng Hàn:
품사 (pumsa): Từ loại.
명사 (myongsa): Danh từ.
대명사 (daemyongsa): Đại từ.
수사 (susa): Số từ.
조사 (josa): Trợ từ.
동사 (dongsa): Động từ.
형용사 (hyongnyongsa): Tính từ.
관형사 (gwanhyongsa): Định từ.
부사 (busa): Trạng từ.
감탄사 (gamtansa): Cảm thán từ.
Nội dung bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi đội ngũ OCA - từ loại trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn