Home » Phong trào tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-05 14:28:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phong trào tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 23/03/2022)
           
Phong trào là hình thức thu hút, lôi cuốn những người khác tham gia bằng các hoạt động, có nhiều người tham gia trên cơ sở tự nguyện và mang tính cách ngắn hạn.

Phong trào tiếng Anh là movement, phiên âm là /ˈmuːv.mənt/. Phong trào phát triển tốt hay không là do cá nhân, tổ chức lãnh đạo phong trào.

Là hình thức gây chú ý, thu hút, lôi cuốn những người khác tham gia bằng các hoạt động do cá nhân, tổ chức phát động.

Một số từ vựng tiếng Anh về phong trào:

Volunteer activity /ˌvɑːlənˈtɪr ækˈtɪvəti/: Hoạt động tình nguyện.

Charity /ˈtʃærəti/: Từ thiện.

Protest /ˈprəʊ.test/: Phản đối.

Donate /dəʊˈneɪt/: Quyên góp.

Response /rɪˈspɒns/: Hưởng ứng.

Donation /dəʊˈneɪʃn/: Sự quyên góp.

Community /kəˈmjuː.nə.ti/: Cộng đồng.

Volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/: Tình nguyện viên.

Green summer /ɡriːn ˈsʌmər/: Mùa hè xanh.

Demonstration /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/: Biểu tình.

Phong trào tiếng Anh là gìThuật ngữ tiếng Anh trong công tác Đoàn đội:

Deputy Secretary /ˈdepjuti/ /ˈsekrətəri/: Phó Bí thư.

Secretary /ˈsekrətəri/: Bí thư.

Chairman  /'tʃeəmən/: Chủ tịch.

Vice Chairman /vaɪs 'tʃeəmən/: Phó Chủ tịch.

Team leader /tiːm ˈliː.dər/: Đội trưởng.

Group leader /ɡruːp ˈliː.dər/: Trưởng nhóm.

Chairman/Head of the Club: Chủ nhiệm Câu lạc bộ.

Vietnamese Students’ Association: Hội Sinh viên Việt Nam.

HoChiMinh Communist Youth Union: Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.

Member of the Standing Committee of ... : Ủy viên Thường vụ.

Member of the Executive Committee of ... : Ủy viên Ban chấp hành.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - phong trào tiếng Anh là gì.

Bạn có thể quan tâm