Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại rượu
Today: 2024-07-08 14:03:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại rượu

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Trung về các loại rượu là 酒 /Jiǔ/. Là đồ uống có cồn thực phẩm, được sản xuất từ quá trình lên men từ tinh bột của các loại ngũ cốc, dịch đường của cây và hoa quả hoặc được pha chế từ cồn thực phẩm.

Từ vựng tiếng Trung về các loại rượu là 酒 /Jiǔ/. Là đồ uống có cồn thực phẩm, được sản xuất từ quá trình lên men từ tinh bột của các loại ngũ cốc, dịch đường của cây và hoa quả hoặc được pha chế từ cồn thực phẩm.

Một số từ vựngtiếng Trung về các loại rượu:

瓶装酒 /Píngzhuāng jiǔ/: Rượu chai.

白兰地 /Báilándì/: Rượu Brandy.

果味酒 /Guǒ wèijiǔ/: Rượu hoa quả.

香槟酒 /Xiāngbīnjiǔ/: Rượu sâm panh.Từ vựng tiếng Trung về các loại rượu

苹果酒 /Píngguǒ jiǔ/: Rượu táo.

红葡萄酒 /Hóng pútáojiǔ/: Rượu vang đỏ.

桔子酒 /Júzi jiǔ/: Rượu cam.

竹叶青酒 /Zhúyèqīng jiǔ/: Rượu Trúc Diệp Thanh.

绍兴酒 /Shàoxīngjiǔ/: Rượu Thiệu Hưng.

茅台酒 /Máotái jiǔ/: Rượu Mao Đài.

烈性酒 /Lièxìng jiǔ/: Rượu mạnh.

雪利酒 /Xuě lìjiǔ/: Rượu Sherry (1 loại rượu nho Tây Ban Nha).

味美思酒 /Wèiměi sī jiǔ/: Rượu Vecmut.

伏特加酒 /Fútèjiā jiǔ/: Rượu Vodka.

苦艾酒 /Kǔ ài jiǔ/: Rượu aspin.

Một số ví dụ từ vựng về các loại rượu trong tiếng Trung:

1.他一喝酒,说起话来就没完没了。

/Tā yī hējiǔ, shuō qǐ huà lái jiù méiwán méiliǎo/

 Ngay khi uống rượu, anh ấy nói không ngừng.

2.我的爸爸平常不喝酒,只在过节时才喝一点。

/Wǒ de bàba píngcháng bù hējiǔ, zhǐ zài guòjié shí cái hè yīdiǎn/

Bố tôi không thường uống rượu, ông chỉ uống một chút trong những ngày nghỉ.

3.自从感情遭挫后,他变得自暴自弃,天天喝酒麻醉自己。

/Zìcóng gǎnqíng zāo cuò hòu, tā biàn dé zìbàozìqì, tiāntiān hējiǔ mázuì zìjǐ/

Kể từ khi thất bại trong tình cảm, anh ấy đã trở nên hy sinh bản thân, uống rượu để làm tê liệt bản thân mỗi ngày.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung trung tâm Oca – Từ vựng tiếng Trung về các loại rượu.

Bạn có thể quan tâm