| Yêu và sống
Phù thủy trong tiếng Hàn là gì
Phù thủy trong tiếng Hàn là 마녀/manyeo/. Phù thủy thường bị coi là gây hại cho một các nhân hay một tập thể, mặc dù không phải tất cả phù thủy đều là người xấu.
Một số từ vựng liên quan đến Phù thủy trong tiếng Hàn:
마귀할멈 /magwihalmeom/: Mụ phù thủy.
빗자루 /bisjalu/: Chổi bay.
예언하다 /yeeonhada/: Tiên tri.
예언 /yeeon/: Lời tiên tri.
저주하다 /jeojuhada/: Nguyền rủa.
저주 /jeoju/: Lời nguyền.
마법 /mabeob/: Phép thuật.
마법의 지팡이 /mabeob-ui jipang-i/: Đũa phép.
마법의 공 /mabeob-ui gong/: Quả cầu phép thuật.
이상하다 /isanghada/: Kỳ lạ.
Một số mẫu câu về Phù thủy trong tiếng Hàn:
1. 누군가 할로윈 밤에 마녀 분장을 했습니다.
/nugunga hallowin bam-e manyeo bunjang-eul haessseubnida/
Ai đó đã hóa trang thành phù thủy vào đêm halloween.
2. 마녀는 추악하고 무섭습니다.
/manyeoneun chuaghago museobseubnida/
Phù thủy xấu xí và đáng sợ.
3. 그는 저주받은 왕자가 개구리로 변한 것입니다.
/geuneun jeojubad-eun wangjaga gaegulilo byeonhan geos-ibnida/
Anh ta là một hoàng tử bị nguyền rủa biến thành một con ếch.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ vựng tiếng Hàn về Phù thủy.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn