Home » Phù thủy trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:59:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phù thủy trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 15/11/2022)
           
Phù thủy trong tiếng Hàn là 마녀/manyeo/. Là những người thực hành phép thuật hay thuật phù thủy, được cho là có năng lực siêu nhiên như bói toán, gọi hồn, giải hạn, chữa bệnh, nguyền rủa,…

Phù thủy trong tiếng Hàn là 마녀/manyeo/. Phù thủy thường bị coi là gây hại cho một các nhân hay một tập thể, mặc dù không phải tất cả phù thủy đều là người xấu.

Một số từ vựng liên quan đến Phù thủy trong tiếng Hàn:

마귀할멈 /magwihalmeom/: Mụ phù thủy.

빗자루 /bisjalu/: Chổi bay.Phù thủy trong tiếng Hàn là gì

예언하다 /yeeonhada/: Tiên tri.

예언 /yeeon/: Lời tiên tri.

저주하다 /jeojuhada/: Nguyền rủa.

저주 /jeoju/: Lời nguyền.

마법 /mabeob/: Phép thuật.

마법의 지팡이 /mabeob-ui jipang-i/: Đũa phép.

마법의 공 /mabeob-ui gong/: Quả cầu phép thuật.

이상하다 /isanghada/: Kỳ lạ.

Một số mẫu câu về Phù thủy trong tiếng Hàn:

1. 누군가 할로윈 밤에 마녀 분장을 했습니다.

/nugunga hallowin bam-e manyeo bunjang-eul haessseubnida/

Ai đó đã hóa trang thành phù thủy vào đêm halloween.

2. 마녀는 추악하고 무섭습니다.

/manyeoneun chuaghago museobseubnida/

Phù thủy xấu xí và đáng sợ.

3. 그는 저주받은 왕자가 개구리로 변한 것입니다.

/geuneun jeojubad-eun wangjaga gaegulilo byeonhan geos-ibnida/

Anh ta là một hoàng tử bị nguyền rủa biến thành một con ếch.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ vựng tiếng Hàn về Phù thủy.

Bạn có thể quan tâm