Home » Từ vựng tiếng Hàn về vai diễn
Today: 2024-11-24 03:28:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về vai diễn

(Ngày đăng: 09/01/2023)
           
Vai diễn 배역/baeyok/ là người nghệ sĩ biểu diễn, trình bày một vai diễn nhất định. Diễn viên có thể biểu diễn tại nhà hát, trong phim, trên tivi, đài phát thanh.

Vai diễn 배역 /baeyok/ trình bày vai diễn của mình (bằng cách sử dụng giọng nói, cử động và nét mặt... của mình) theo kích bản đã được viết sẵn hoặc có thể ứng khẩu vai diễn của mình. 

Một số từ vựng liên quan đến vai diễn trong tiếng Hàn:

배우/baeu/: Diễn viên

탤런트/taelronteu/: Người có tài năng, người nổi tiếng Từ vựng tiếng Hàn về vai diễn, oca

감독/gamdok/: Đạo diễn

주인공/juingong/: Nhân vật chính

조연/joyon/: Vai phụ

역할/yokaleul/: Nhận vai

대사/daesa/: Lời thoại

장면/jangmyon/: Cảnh

줄거리/julgori/: Cốt truyện

배경음악/baegyongeumak/: Nhạc nền

연기를 잘하다/yongireul jalhada/: Diễn xuất tốt

인기가 있다/없다/inkkiga ittta/optta/: Được hâm mộ/ không được hâm mộ

실감나다/silgamnada/: Cảm giác như thật

촬영하다/chwaryonghada/: Quay phim

Những ví dụ về vai diễn trong tiếng Hàn

1. 배우들은 그들의 배역들을 완전히 외우고 있어요?

/baeudeureun geudeure baeyoktteureul wanjonhi weugo issoyo/

Các diễn viȇn đã thuộc hết vai tuồng của họ chưa?

2. 이번 배역에서 그는 우리 시대의 바람직한 아버지상을 보여 주었다.

/ibon baeyogeso geuneun uri sidaee baramjikan abojisangeul boyo juottta/

Trong vai diễn này, ông đã cho thấy hình ảnh một người cha mẫu mực trong thời đại của chúng ta.

3. 그녀는 세계적으로 유명한 여배우다.

/geunyoneun segyejogeuro yumyonghan yobaeuda/

Cô ấy là một diễn viên nổi tiếng trên thế giới.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về vai diễn.

Bạn có thể quan tâm