Home » Luật sư tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 20:14:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Luật sư tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Luật sư tiếng Hàn là 변호사 (byeonhosa). Luật sư là những người giúp bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của khách hàng, góp phần bảo vệ công lý, phát triển kinh tế và xây dựng xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.

Luật sư tiếng Hàn là 변호사 (byeonhosa). Luật sư là người hành nghề liên quan đến lĩnh vực pháp luật khi có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật.

Luật sư thực hiện dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của cá nhân, cơ quan, tổ chức và có thể đại diện cho thân chủ, bảo vệ quyền lợi của thân chủ trước tòa án trong quá trình tiến hành tố tụng.

Luật sư tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về luật sư trong tiếng Hàn:

변호사 사무실 (byeonhosa samusil): Phòng luật sư.

변호인 (byeonhoin): Luật sư bào chữa.

국선변호인 (gugseonbyeonhoin): Luật sư công.

고소인 (gosoin): Nguyên đơn.

피고 (pigo): Bị cáo.

변호사(byeonhosa): Luật sư.

고소장 (gosojang): Đơn kiện.

형사소송법 (hyeongsasosongbeob): Luật tố tụng hình sự.

국내법 (gugnaebeob): Luật trong nước.

국제변호사 (gugjebyeonhosa): Luật sư quốc tế.

소송에서 이기다 (sosongeseo igida): Thắng kiện.

Một số ví dụ về luật sư trong tiếng Hàn:

1. 나는 결정하기전에 내 변호사와 의논해야겠다.

(naneun gyeoljeonghagijeone nae byeonhosawa uinonhaeyagessda)

Tȏi phải hỏi ý kiến luật sư của tȏi trước khi tȏi quyết định.

2. 미국에서 국제 변호사로 일한답니다.

(migugeseo gugje byeonhosalo ilhandabnida)

Tôi làm việc với tư cách là một luật sư quốc tế ở Mỹ.

3. 나는 내 용무를 경험많은 변호사에게 맡겼다.

(naneun nae yongmuleul gyeongheommanheun byeonhosaege matgyeossda)

Tȏi giao phó những cȏng việc của tȏi cho một luật sư kinh nghiệm.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - luật sư tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm