| Yêu và sống
Bạn bè trong tiếng Pháp là gì
Bạn bè trong tiếng Pháp là ami(n). Bạn bè là những người vốn không có sự liên hệ về máu mủ, nhưng lại là những người gắn kết với nhau bởi họ có chung một đặc điểm tính cách, có thể hoà hợp với nhau và sẵn sàng chia sẽ với nhau mọi vui buồn trong cuộc sống.
Một số từ vựng liên quan đến bạn bè trong tiếng Pháp:
1. Les gens: Con người.
2. Monsieur: Ông.
3. Madame: Bà.
4. Mademoiselle: Cô.
5. Garçon: Con trai.
6. Fille: Con gái.
7. Bébé: Trẻ sơ sinh.
8. Femme: Phụ nữ.
9. Homme: Đàn ông.
10. Ami: Bạn.
11. Amie: Cô bạn.
12. Petit ami: Bạn trai.
13. Petite amie: Bạn gái.
14. Monsieur: Quý ông.
15. Dame: Quý cô.
16. Voisin: Anh hàng xóm.
17. Voisine: Chị hàng xóm.
Một số mẫu câu liên quan đến bạn bè trong tiếng Pháp:
1. Le monsieur est si poli.
Quý ông thật lịch thiệp.
2. Cette femme est mince.
Người phụ nữ kia mảnh khảnh.
3. La voisine a parlé très fort.
Chị hàng xóm nói rất to.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bạn bè trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn