| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng ăn uống
(Ngày đăng: 10/05/2023)
Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng ăn uống-食器類/しょっきるい/shokkirui là những dụng cụ không thể thiếu khi thưởng thức món ăn.
Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng ăn uống-食器類/しょっきるい/shokkirui là những dụng cụ quen thuộc được sử dụng hằng ngày, cùng tìm hiểu để khi đi đến Nhật không bị bỡ ngỡ nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng ăn uống:
フォーク nĩa
スプーン muỗng
ナイフ dao
丼鉢 どんぶりばち Bát cỡ tầm trung, dùng để đựng cơm trộn, mì trộn vớt thịt, trứng....
箸 はし đũa
皿 さら dĩa
スープスプーン thìa múc canh
ティーポット ấm trà
ティーカップ cái tách uống trà
ガラス cái cốc thủy tinh
ストロー Ống hút
コップ Cái cốc; cúp; cốc; ca
ナプキン Khăn ăn
テーブルクロス Khăn bàn
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng ăn uống.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn