Home » Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng ăn uống
Today: 2024-11-21 18:15:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng ăn uống

(Ngày đăng: 10/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng ăn uống-食器類/しょっきるい/shokkirui là những dụng cụ không thể thiếu khi thưởng thức món ăn.

Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng ăn uống-食器類/しょっきるい/shokkirui là những dụng cụ quen thuộc được sử dụng hằng ngày, cùng tìm hiểu để khi đi đến Nhật không bị bỡ ngỡ nhé!

Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng ăn uống:

フォーク nĩa

スプーン muỗng

ナイフ     dao

丼鉢         どんぶりばち   Bát cỡ tầm trung, dùng để đựng cơm trộn, mì trộn vớt thịt, trứng....

箸         はし         đũa

皿         さら         dĩa

スープスプーン   thìa múc canh

ティーポット       ấm trà

ティーカップ       cái tách uống trà 

ガラス                  cái cốc thủy tinh

ストロー              Ống hút

コップ                  Cái cốc; cúp; cốc; ca

ナプキン               Khăn ăn

テーブルクロス    Khăn bàn

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về vật dụng ăn uống.

Bạn có thể quan tâm