Home » Rác thải trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-06 20:17:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rác thải trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 15/05/2023)
           
Rác trong tiếng Nhật là ゴミ/ ごみ (gomi). Hãy cùng Oca tìm hiểu các từ vựng về các loại rác được phân loại ở Nhật.

Rác trong tiếng Nhật là ゴミ/ ごみ (gomi). Hãy cùng Oca tìm hiểu các từ vựng về các loại rác được phân loại ở Nhật.

Một số từ vựng về rác thải trong tiếng Nhật:

1. 燃えるゴミ (もえるゴミ - moeru gomi): Rác cháy được.

2. 燃えないゴミ (もえないゴミ - moenai gomi): Rác không cháy được.

3. 資源ごみ (しげんごみ - shigen gomi): Rác tái chế.

4. 粗大ごみ (しょだいごみ - shodai gomi): Rác thải cỡ lớn.

5. 収集ごみ (しゅうしゅうごみ - shuushuu gomi): Rác thu gom.

6. 家庭ごみ (かていごみ - katei gomi): Rác thải sinh hoạt/ gia đình.

7. 生ごみ (なまごみ - nama gomi): Rác tươi sống.

8. ごみステーション (gomi suteshon): Trạm tập kết rác.

9. ごみ収集車 (ごみしゅうしゅうしゃ - gomi shuushuusha): Xe thu gom rác.

10. ゴミ回収日 (ごみかいしゅうひ - gomi kaishuu hi): Ngày thu gom rác.

11. 古紙 (こし - koshi): Giấy đã sử dụng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Rác thải trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm