| Yêu và sống
Rác thải trong tiếng Nhật là gì
Rác trong tiếng Nhật là ゴミ/ ごみ (gomi). Hãy cùng Oca tìm hiểu các từ vựng về các loại rác được phân loại ở Nhật.
Một số từ vựng về rác thải trong tiếng Nhật:
1. 燃えるゴミ (もえるゴミ - moeru gomi): Rác cháy được.
2. 燃えないゴミ (もえないゴミ - moenai gomi): Rác không cháy được.
3. 資源ごみ (しげんごみ - shigen gomi): Rác tái chế.
4. 粗大ごみ (しょだいごみ - shodai gomi): Rác thải cỡ lớn.
5. 収集ごみ (しゅうしゅうごみ - shuushuu gomi): Rác thu gom.
6. 家庭ごみ (かていごみ - katei gomi): Rác thải sinh hoạt/ gia đình.
7. 生ごみ (なまごみ - nama gomi): Rác tươi sống.
8. ごみステーション (gomi suteshon): Trạm tập kết rác.
9. ごみ収集車 (ごみしゅうしゅうしゃ - gomi shuushuusha): Xe thu gom rác.
10. ゴミ回収日 (ごみかいしゅうひ - gomi kaishuu hi): Ngày thu gom rác.
11. 古紙 (こし - koshi): Giấy đã sử dụng.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Rác thải trong tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn