| Yêu và sống
Thành công tiếng Trung là gì
Thành công tiếng Trung là 成功的 (chénggōng de). Thành công là việc chúng ta đặt ra những mục tiêu và hoàn thành nó một cách trọn vẹn.
Khi bạn đạt được những mong muốn, hoài bão của bản thân thì sẽ tiếp tục đặt ra cho mình những thách thức mới.
Thành công chính là tự mình đặt ra những tiêu chuẩn để bạn thân cảm thấy hạnh phúc và cố gắng chinh phục nó.
Một số từ vựng liên quan đến thành công trong tiếng Trung:
尝试 (chángshì): Cố gắng.
强大的 (qiángdà de): Vĩ đại.
赢 (yíng): Chiến thắng.
向 (xiàng): Hướng tới.
努力 (nǔlì): Nổ lực.
目标 (mùbiāo): Mục tiêu.
成功的 (chénggōng de): Thành công.
快乐的 (kuàilè de): Hạnh phúc.
克服 (kèfú): Vượt qua.
放弃 (fàngqì): Bỏ cuộc.
机会 (jīhuì): Cơ hội.
挑战 (tiǎozhàn): Thử thách.
Một số mẫu câu liên quan đến thành công trong tiếng Trung:
1. 我花了 3 年才成功.
/wǒ huāle 3 nián cái chénggōng/.
Tôi mất 3 năm để thành công.
2. 多亏了她,我才能成功.
/duōkuīle tā, wǒ cáinéng chénggōng/.
Nhờ có cô ấy, tôi mới có thể thành công.
3. 尽力而为,相信你会成功.
/jìnlì ér wéi, xiāngxìn nǐ huì chénggōng/.
Hãy cố gắng hết sức, tôi tin rằng bạn sẽ thành công.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thành công tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn