Home » Lạm phát tiếng Pháp là gì
Today: 2024-11-21 22:08:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lạm phát tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Lạm phát trong tiếng Pháp là l'inflation, là sự ảnh hưởng chung của tất cả các hàng hóa và dịch vụ của một nền kinh tế chứ không phải riêng một mặt hàng nào cả.

Lạm phát trong tiếng Pháp là l'inflation, là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian và sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Khi mức giá chung tăng cao, một đơn vị tiền tệ sẽ mua được ít hàng hóa và dịch vụ hơn so với trước đây, do đó lạm phát phản ánh sự suy giảm sức mua trên một đơn vị tiền tệ.

Một số từ vựng tiếng Pháp về lạm phát:

La Banque: Ngân hàng.

La croissance économique: Tăng trưởng kinh tế.

Les prévisions pour les marchés: Dự báo thị trường.Lạm phát tiếng Pháp là gì

Le taux d'inflation: Tỷ lệ lạm phát.

Les entrées des investissements directs étrangers: FDI.

Le taux de change: Tỷ giá hối đoái.

Một số mẫu câu tiếng Pháp về lạm phát:

1. La Banque vient de publier son rapport sur la croissance économique et les prévisions pour les marchés dans les prochains trimestres.

Ngân hàng vừa công bố báo cáo tăng trưởng kinh tế và dự báo thị trường trong các quý tới.

2. L'inflation au Vietnam pourrait atteindre 5% en 2023.

Lạm phát ở Việt Nam có thể lên tới 5% vào năm 2023.

3. Le Vietnam maintient sa croissance fondamentale au deuxième trimestre 2022. 

Việt Nam duy trì tốc độ tăng trưởng cơ bản trong quý II / 2022.

4. Le taux d'inflation resterait à 3,7%.

Tỷ lệ lạm phát sẽ vẫn ở mức 3,7%.

5. Le secteur manufacturier a poursuivi sa forte progression.

Lĩnh vực sản xuất tiếp tục tăng trưởng mạnh.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - lạm phát tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm