Home » Tiếng Hàn về chuyên ngành điện tử
Today: 2024-10-06 11:15:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn về chuyên ngành điện tử

(Ngày đăng: 16/12/2022)
           
Điện tử 전저 /jeonja/ nói về ngành kĩ thuật điện-vật lý, giúp ích rất nhiều cho đời sống hiện đại ngày nay. Phát triển đa tầng dịch vụ.

Điện tử 전저 /jeonja/ là những thiết bị điện được chế tạo để giúp ích cho công nghệp hóa, hiện đại hóa. Nghiên cứu những hành vi, sự phát xạ và hiệu ứng điện.

Một số từ vựng về chuyên ngành điện tử:

전압 /jeonap/: điện áp.

정격 정류 /jeongkeok jeongryu/: dòng điện định mức.

정전 /jeongjeon/: mất điện.

콘센드 /konseneu/: ổ cắm điện.

스위지 /seuuyji/: công tắc điện.Tiếng Hàn về chuyên ngành điện tử

절연 /jeolyeon/: sự cách điện.

변압기 /byeonapki/: máy biến áp.

발전기 /baljeonki/: máy phát điện.

진폭 /jinpok/: biên độ.

퓨즈 /pyujeu/: cầu chì.

전지 /jeonji/: pin, ắc quy.

전자유도 /jeonjayuto/: cảm ứng từ điện.

Những ví dụ về chuyên ngành điện tử:

1. 전지를 설치할 때 안전에 주의해야 한다. 

/jeonjireul seoljihal ttae anjeone juihaeya hanta/.

Khi lắp điện cần chú ý an toàn.

2. 저는 전자과 1학년입니다. 

/jeoneun jeonjakoa ilnyeonimnita/.

Em là sinh viên năm nhất chuyên ngành điện tử ạ.

3. 퓨즈는 회로를 보호하는 장치이다.

/pyujeuneun hoeroreul bohohaneun jangjjiita/.

Cầu chì là thiết bị bảo vệ mạch điện.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về chuyên ngành điện tử.

Bạn có thể quan tâm