| Yêu và sống
Nước ngọt trong tiếng Hàn
Nước ngọt trong tiếng Hàn là 민물 (minmul) là một loại thức uống thường chứa nước cácbon dioxide bão hòa, chất làm ngọt, và thường có thêm hương liệu. Chất làm ngọt có thể là đường, xirô bắp giàu gluctose, chất làm ngọt thay thế thường thấy trong các loại sản phẩm đề là không đường.
Một số từ vựng về nước ngọt trong tiếng Hàn:
1.물 (mul): Nước uống.
2.콜라 (kolla): Cola.
3.민물 (minmul): Nước ngọt.
4.펩시 (pebsi): Pepsi.
5.에너지 드링크 (eneoji deulingkeu): Nước tăng lực.
6.탄산수 (tansansu): Nước có ga.
7.녹차 (nogcha): Trà xanh.
Một số ví dụ về nước ngọt tiếng Hàn:
1.나는 콜라를 마시는 것을 좋아한다.
(naneun kollaleul masineun geos-eul joh-ahanda).
Tôi thích uống cola.
2.나는 민물을 거의 마시지 않는다.
(naneun minmul-eul geoui masiji anhneunda).
Tôi hiếm khi uống nước ngọt.
3.원하는 물을 마실 수 있습니다.
(wonhaneun mul-eul masil su issseubnida).
Bạn có thể uống bất kỳ loại nước nào bạn muốn.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - nước ngọt trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn