Home » Nghe nhạc tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 04:54:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghe nhạc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/08/2022)
           
Nghe nhạc tiếng Trung là 听音乐 /tīng yīnyuè/. Là hoạt động lắng nghe âm thanh của những bài nhạc. Nghe nhạc giúp chúng ta giảm căng thẳng, giúp kết nối với mọi người.

Nghe nhạc tiếng Trung là 听音乐 /tīng yīnyuè/. Là một hoạt động lắng nghe âm thanh phát ra từ những bài nhạc. Nghe nhạc đang dần trở thành hoạt động yêu thích của mỗi người khi thư giãn và khi làm việc.

Một số từ vựng về nghe nhạc trong tiếng Trung:

休息 /xiūxi/: Nghỉ ngơi. 

看电影 /kàn diànyǐng/: Xem phim.

看书 /kàn shū/: Đọc sách.

歌词 /gēcí/: Lời bài hát.

作词 /zuòcí/: Viết lời bài hát.Nghe nhạc tiếng Trung là gì

作曲 /zuòqǔ/: Viết nhạc.

看电视 /kàn diànshì/: Xem TV.

听音乐 /tīng yīnyuè/: Nghe nhạc.

走音 /zǒu yīn/: Lệch tông.

片头曲 /piàntóu qū/: Ca khúc đầu phim.

片尾曲 /piànwěi qū/: Ca khúc cuối phim.

Một số ví dụ về nghe nhạc trong tiếng Trung:

1. 这首歌词写得很有意义.

/Zhè shǒu gēcí xiě dé hěn yǒu yìyì/.

Lời bài hát này rất ý nghĩa.

2. 听音乐是一种享受,使人更快乐.

/Tīng yīnyuè shì yī zhǒng xiǎngshòu, shǐ rén gèng kuàilè/.

Nghe nhạc là một thú vui và giúp mọi người vui vẻ hơn.

3. 用真情作词,用真心谱曲.

/Yòng zhēnqíng zuòcí, yòng zhēnxīn pǔ qǔ/.

Viết lời bằng sự chân thành, sáng tác nhạc bằng sự chân thành.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ giáo viên tiếng Trung OCA - nghe nhạc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm