Home » Thẩm mỹ viện trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 12:50:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thẩm mỹ viện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/09/2022)
           
Thẩm mỹ viện trong tiếng Trung là 美容院 /měiróng yuàn/, là nơi chăm sóc sắc đẹp và thư giãn, phần đông là dành cho chị em phụ nữ, xã hội phát triển, thẩm mỹ viện dành cho nam giới cũng xuất hiện nhiều.

Thẩm mỹ viện trong tiếng Trung là 美容院 /měiróng yuàn/, là một cơ sở kinh doanh chuyên về dịch vụ chăm sóc, trang điểm sắc đẹp, ngoại hình của nam và nữ với mỹ phẩm phục vụ điều trị cho nam giới và phụ nữ.

Một số từ vựng về thẩm mỹ viện trong tiếng Trung:

垫鼻子 /diàn bízi/:Nâng mũi.

典雄 /diàn xiōng/:Nâng ngực.

 修眉 /xiūméi/:Tỉa lông mày.

美容师 /měiróng shī/:Bác sĩ thẩm mỹ.Thẩm mỹ viện trong tiếng Trung là gì

脱毛 /tuō máo/:Tẩy lông.

洗白 /xǐ bái/:Tắm trắng.

割双眼皮 /gē shuāng yǎnpí/:Cắt mí.

整容 /zhěng róng/:Phẩu thuật thẩm mỹ.

抽脂 /chōuzhī/:Hút mỡ.

去除雀斑 /qù chú quèbān/:Xóa tàn nhang.

Một số ví dụ về thẩm mỹ viện trong tiếng Trung:

1/ 我做过整容手术。

/Wǒ zuòguò zhěngróng shǒushù /.

Tôi từng phẩu thuật thẩm mỹ.

2/  我妹妹每周去一次美容院。

/Wǒ mèimei měi zhōu qù yīcì měiróng yuàn/.

Em gái tôi đến thẩm mỹ viện mỗi tuần một lần.

3/ 他过去是个美容师。

/Tā guòqù shìgè měiróng shī/.

Anh ấy từng là một bác sĩ thẩm mỹ.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thẩm mỹ viện trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm