Home » Từ vựng tiếng Pháp về đa dạng sinh học
Today: 2024-11-22 03:45:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Pháp về đa dạng sinh học

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Đa dạng sinh học trong tiếng Pháp là Biodiversité, là một từ khái quát chỉ giống loài trong tự nhiên bao gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, các hệ sinh thái và quá trình sinh thái.

Đa dạng sinh học trong tiếng Pháp là Biodiversité, là một từ khái quát chỉ giống loài trong tự nhiên bao gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, các hệ sinh thái và quá trình sinh thái. 

Đa dạng sinh học là số lượng các loài khác nhau đo lường sự đa dạng giống loài. Trạng thái muôn vẻ của môi trường cư trú, cộng đồng sinh vật và tiến trình sinh thái. 

Từ vựng tiếng Pháp về đa dạng sinh học Một số từ vựng tiếng Pháp về đa dạng sinh học

Biodiversité (n.f) génétique: Đa dạng gen.

Biodiversité des espèces: Đa dạng loài.

Biodiversité des écosystèmes: Đa dạng hệ sinh thái.

Habitat (n.m): Môi trường sống.

Forêt (n.f): Rừng.

Désert (n.m): Hoang mạc/Sa mạc.

Désertification (n.f): Sa mạc hóa.

Biodiversité: Đa dạng sinh học

Espèce (n.f) animale: Loài động vật.

Espèce végétale: Loài thực vật.

Extinction (n.f): Sự tuyệt chủng.

Plantation (n.f): Sự trồng cây.

Boisement (n.m): Sự trồng rừng.

Déforestation (n.f): Sự phá rừng.

Một số câu tiếng Pháp về đa dạng sinh học

1. Les plantes transforment l'énergie solaire en nourriture. 

Thực vật biến đổi năng lượng mặt trời thành thức ăn. 

2. L'état actuel de la perte de biodiversité est l'un des problèmes environnementaux. 

Tình trạng mất đa dạng sinh học hiện nay là một trong những vấn đề môi trường. 

3. Il existe environ 30 millions d'espèces d'organismes dans le monde. 

Có khoảng 30 triệu loài sinh vật trên thế giới. 

Bài viết được biên soạn bởi OCA - từ vựng tiếng Pháp về đa dạng sinh học.

Bạn có thể quan tâm