Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà cửa
Today: 2024-09-28 22:26:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà cửa

(Ngày đăng: 11/04/2022)
           
Trong tiếng Hàn nhà là 집, phiên âm (jib). Các đồ dùng về chủ đề nhà cửa trong gia đình là đồ gia dụng, đồ dùng trong phòng khách, phòng bếp,...

Trong tiếng Hàn nhà là 집, phiên âm (jib). Các đồ dùng về chủ đề nhà cửa trong gia đình là đồ gia dụng, đồ dùng trong phòng khách, phòng bếp, phòng ăn, phòng ngủ và phòng tắm.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nhà cửa :

글러브 (Keul-reo-beu): Găng tay.

모종삽 (Mo-jong-sap): Cái bay.

문 (Mun): Cửa.

물 뿌리개 (Mul-bbu-li-kae): Bình Nước.

배수관 (Bae-su-koan): Uống nước.

삽 (Sap): Xẻng.

세탁기 (Se-thak-ki): Máy giặt.

쓰레기통 (Sseu-re-ki-thong): Thùng rác.

안락 의자 (An-rak-eui-ja): Dài.

안락 의지 (An-rak-eui-ji): Ghế bành.

에어콘 (E-eo-khon): Điều hòa.

열쇠 (Yeol-soe): Chìa khóa.

작업용 장갑 (Jak-eop-yong jang-kap): Găng tay lao động.

잔디 깎이 기계 (Jan-di kkakk-I ki-kye): Máy cắt cỏ.

전화 (Jeon-hoa): Điện thoại.

창문 (Chang-mun): Window.

책상 (Chek-sang): Bàn.

초인 중 (Cho-in-jung): Chuông cửa.

카페트 (Kha-phe-theu):.

커튼 (Kheo-theun): Rèm cửa.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà cửaMột số câu mẫu về cửa sổ chủ đề :

1. 커튼 을 치다.

(keoteun-eul chida.)

Close the window.

2. 장갑 은 어디에 있습니까?

(jang-gab-eun eodie issseubnikka?)

Găng tay ở đâu vậy?

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà cửa .

Bạn có thể quan tâm