| Yêu và sống
Con thỏ trong tiếng Hàn là gì
Con thỏ trong tiếng Hàn là 토끼 (tokki). Con thỏ là một loài động vật có vú nhỏ, lông mao dày, sinh sống ở nhiều nơi trên thế giới. Con thỏ được phân loại thành bảy loại và có tuổi thọ từ 4 đến 10 năm, thời kỳ mang thai khoảng 30 ngày.
Thỏ được nuôi làm thú cưng trong gia đình, nuôi trong các vườn bách thú để tham quan hoặc nuôi để lấy thịt.
Một số từ vựng về con thỏ trong tiếng Hàn:
버마멧토끼 (beomamestokki): Thỏ nâu.
산토끼 (santokki): Thỏ rừng.
집토끼 (jibtokki): Thỏ nhà.
옥토끼 (ogtokki): Thỏ ngọc.
산토끼속 (santokkisog): Thỏ đồng.
토끼 (tokki): Con thỏ.
숫 토끼 (sus tokki): Thỏ đực.
암토끼 (amtokki): Thỏ cái.
토끼 새끼 (tokki saekki): Thỏ con.
굴토끼 (gultokki): Thỏ châu Âu.
토끼장 (tokkijang): Chuồng thỏ.
당근 (danggeun): Cà rốt.
Một số ví dụ về con thỏ trong tiếng Hàn:
1. 토끼가 덫에 걸렸다.
(tokkiga deoche geollyeossda)
Con thỏ bị mắc bẫy.
2. 토끼가 덤불속으로 숨어버렸다.
(tokkiga deombulsogeulo sumeobeolyeossda)
Con thỏ trốn vào bụi cây.
3. 집토끼와 산토끼를 무엇으로 구별하지요?
(jibtokkiwa santokkileul mueoseulo gubyeolhajiyo?)
Làm thế nào để phân biệt thỏ rừng và thỏ nhà?
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - con thỏ trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn