Home » Bông hoa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 14:41:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bông hoa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/04/2022)
           
Bông hoa trong tiếng Trung là 花(huā). Hoa là một phần của cây chịu trách nhiệm sinh sản, gồm một thân ngắn và một cụm lá biến đổi để bảo vệ các tế bào sinh dục.

Bông hoa trong tiếng Trung là 花 (huā). Hoa là một phần của cây chịu trách nhiệm sinh sản, gồm một thân ngắn và một cụm lá biến đổi để bảo vệ các tế bào sinh dục. 

Những bông hoa có đặc điểm chức năng và thẩm mỹ làm cho chúng ta có thể nhận ra bằng mắt thường, nhiều loài hoa tạo ra mùi thơm dễ chịu cho mũi của con người.

Một số cây có hoa có chức năng bảo vệ chống lại động vật ăn cỏ. Hoa luôn được ví như nét đẹp của người phụ nữ.

Bông hoa trong tiếng Trung là gìMột số từ vựng liên quan đến bông hoa trong tiếng Trung:

月季 (yuèjì): Hoa hồng.

风信子 (fēng xìnzi): Hoa huệ.

天竺葵 (tiān zhú kuí): Hoa dương tú cầu.

菊花 (jú huā): Hoa cúc.

桃花 (táo huā): Hoa đào.

Một số mẫu câu liên quan đến bông hoa trong tiếng Trung:

1. 我最喜欢玫瑰.

/wǒ zuì xǐhuān méiguī./

Tôi thích nhất là hoa hồng.

2. 情人节他送了我一朵花。

/qíngrén jié tā sòngle wǒ yī duǒ huā./

Anh ấy đã tặng tôi một đóa hoa nhân ngày lễ tình nhân.

3. 向日葵非常香。

/xiàngrìkuí fēicháng xiāng./

Hoa hướng dương rất thơm luôn.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bông hoa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm