Home » Bột chiên kimchi tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:16:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bột chiên kimchi tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/05/2022)
           
Bột chiên kimchi tiếng Hàn là 김치전 (gimchijeon). Bột chiên kimchi là món ăn phổ biến và rất được sự yêu thích của người dân Hàn Quốc. Nó còn được gọi với cái tên thân thuộc là "bánh xèo kimchi".

Bột chiên kimchi tiếng Hàn là 김치전 (gimchijeon). Đây là món bánh được làm từ bột mỳ trộn với nước, kimchi thái nhỏ cùng với một ít hải sản sau đó cho dầu ăn vào chảo rồi chiên lên.

Người Hàn thường ăn món này vào mùa Đông bởi mùi vị cay nồng của kimchi sẽ làm cho cơ thể của họ ấm hơn. Đặc biệt là vào những dịp như Tết Nguyên Đán hay Tết Trung Thu, ngoài những món truyền thống ra thì không thể thiếu một dĩa "bánh xèo kimchi" quen thuộc.

Bột chiên kimchi tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về món chiên trong tiếng Hàn:

튀기다 (twigida): Chiên, rán.

김치 (gimchi): Kimchi.

화전 (hwajeon): Bánh hoa chiên.

파전 (pajeon): Bánh xèo hành lá.

김치전 (gimchijeon): Bột chiên kimchi.

생선전 (saengseonjeon): Bánh cá chiên.

풋고추전 (pusgochujeon): Ớt chiên nhồi thịt.

빈대떡 (bindaetteog): Bánh xèo đậu xanh.

섭산적 (seobsanjeog): Bánh thịt bò chiên.

김말이 (gimmali): Rong biển cuộn chiên giòn.

동래파전 (donglaepajeon): Bánh hải sản chiên.

화양적 (hwayangjeog): Thịt bò xiên que chiên.

해물파전 (haemulpajeon): Bánh kếp hành hải sản.

표고버섯전 (pyogobeoseosjeon): Nấm chiên thịt bò.

돼지고기완자전 (dwaejigogiwanjajeon): Bánh thịt heo chiên.

Một số mẫu câu về món chiên trong tiếng Hàn:

1. 빈대떡은 맛있는 데다 값도 싸요.

(bindaetteogeun masissneun deda gabsdo ssayo)

Bánh xèo đậu xanh vừa ngon lại vừa rẻ.

2. 나는 밀가루와 김치를 가지고 김치전을 만들었다.

(naneun milgaruwa gimchireul gajigo gimchijoneul mandeurottta)

Tôi đã lấy bột mì và kimchi để làm món bột chiên kimchi.

3. 어제 막걸리와 파전을 같이 먹었는데 매우 맛있었어.

(oje makkkolriwa pajoneul gachi mogonneunde maeu madissosso)

Hôm qua tôi đã ăn bánh xèo hành lá uống với rượu gạo rất ngon.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Bột chiên kimchi tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm