| Yêu và sống
Bánh tráng nướng tiếng Trung là gì
Bánh Tráng nướng tiếng Trung là 烤米纸 /kǎomǐzhǐ/, khi kể đến những món ăn vặt đường phố thì không thể không nói đến món bánh tráng nướng, mang một mùi vị không thể nhầm lẫn được.
Một số từ vựng về bánh tráng nướng tiếng Trung:
米纸 /mǐzhǐ/: bánh tráng
鹌鹑 /ānchún/: trứng cút
虾皮 /xiāpí/: tép khô
小葱 /xiǎocōng/: hành lá
沙爹 /shādiē/: sa tế
食油 /shíyóu/: dầu ăn
辣酱 /làjiàng/: tương ớt
蛋黄酱 /dànhuángjiàng/: mayonnaise
脆 /cuì/: giòn
街头小吃 /jiētóuxiǎochī/: ăn vặt đường phố
Một số ví dụ bánh tráng nướng tiếng Trung:
1. 虾米是这道菜中不可缺少的一道菜。
/Xiāmi shì zhè dào cài zhōng bùkě quēshǎo de yīdào cài/.
Tép khô là món không thể thiếu trong món ăn này.
2. 来越南一定要吃的一道菜是烤米纸。
/Lái yuènán yīdìng yào chī de yīdào cài shì kǎo mǐ zhǐ/.
Một món nhất định phải ăn khi đến Việt Nam là bánh tráng nướng.
3. 鹌鹑蛋和米纸造就了这道菜的独特风味。
/Ānchún dàn hé mǐ zhǐ zàojiùle zhè dào cài de dútè fēngwèi/.
Trứng cút và bánh tráng tạo nên hương vị độc đáo của món ăn này.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Bánh tráng nướng tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn