| Yêu và sống
Hoa anh đào tiếng Trung là gì
Hoa anh đào trong tiếng Trung là 樱花 /Yīng huā/. Hoa anh đào có 3 màu là màu trắng, hồng và đỏ. Thời gian tồn tại của một bông hoa anh đào thường kéo dài từ 7-15 ngày, trung bình là khoảng 1 tuần.
Một số từ vựng về Hoa anh đào trong tiếng Trung:
月季 /Yuèjì/: Cây hoa hồng.
虞美人 /Yú měi rén/: Hoa anh túc.
大花紫薇 /Dà huā zǐwēi/: Hoa bằng lăng.
康乃馨 /Kāng nǎi xīn/: Hoa cẩm chướng.
菊花 /Jú huā/: Hoa cúc.
杜鹃花 /Dù juān huā/: Hoa đỗ quyên.
向日葵 /Xiàng rìkuí/: Hoa hướng dương.
梅花 /Méi huā/: Hoa mai.
Một số ví dụ về Hoa anh đào trong tiếng Trung:
1.向日葵都齐了房檐了。
/Xiàngrìkuí dōu qíle fángyánle/.
Hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.
2.樱花的意义是什么?
/Yīnghuā de yìyì shì shénme/.
Ý nghĩa của hoa anh đào là gì?
3. 这一枝梅花画得很工致。
/zhè yīzhī méihuā huàdé hěn gōngzhì/.
Cành mai này được vẽ rất tinh tế.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Hoa anh đào trong tiếng Trung là gì
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn