Home » Hoa anh đào tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-02 05:31:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa anh đào tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/09/2022)
           
Hoa anh đào tiếng Trung là 樱花 /Yīng huā/, là hoa của các loài thực vật thuộc phân chi anh đào, chi Mận mơ,... Còn anh đào lấy quả hầu hết là các giống thuộc hay lai với các loài Prunus avium, Prunus cerasus.

Hoa anh đào trong tiếng Trung là 樱花 /Yīng huā/. Hoa anh đào có 3 màu là màu trắng, hồng và đỏ. Thời gian tồn tại của một bông hoa anh đào thường kéo dài từ 7-15 ngày, trung bình là khoảng 1 tuần.

Một số từ vựng về Hoa anh đào trong tiếng Trung:

月季 /Yuèjì/: Cây hoa hồng.

虞美人 /Yú měi rén/: Hoa anh túc.

大花紫薇 /Dà huā zǐwēi/: Hoa bằng lăng.

康乃馨 /Kāng nǎi xīn/: Hoa cẩm chướng.Hoa anh đào tiếng Trung là gì

菊花 /Jú huā/: Hoa cúc.

杜鹃花 /Dù juān huā/: Hoa đỗ quyên.

向日葵 /Xiàng rìkuí/: Hoa hướng dương.

梅花 /Méi huā/: Hoa mai.

Một số ví dụ về Hoa anh đào trong tiếng Trung:

1.向日葵都齐了房檐了。

/Xiàngrìkuí dōu qíle fángyánle/.

Hoa hướng dương cao ngang mái hiên rồi.

2.樱花的意义是什么?

/Yīnghuā de yìyì shì shénme/.

Ý nghĩa của hoa anh đào là gì?

3. 这一枝梅花画得很工致。

/zhè yīzhī méihuā huàdé hěn gōngzhì/.

Cành mai này được vẽ rất tinh tế.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Hoa anh đào trong tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm