Home » Cây cỏ tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 18:40:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cây cỏ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Cây cỏ tiếng Trung là 草 /cǎo/ là những loại thực vật thuộc bộ Hòa thảo mọc dại hoặc được trồng cấy. Cỏ được sử dụng khi ở đồng cỏ cho gia súc, lá của một số loài cỏ có thể dùng làm nguyên liệu chế tạo giấy.

Cây cỏ tiếng Trung là 草 /cǎo/ là những loại thực vật thuộc bộ Hòa thảo mọc dại hoặc được trồng cấy. Cỏ được sử dụng khi ở đồng cỏ cho gia súc, lá của một số loài cỏ có thể dùng làm nguyên liệu chế tạo giấy.

Các từ vựng tiếng Trung về cây cỏ:

枯草 /kūcǎo/: Cỏ khô.

茅草 /máocǎo/: Cỏ lau.

草 /cǎo/: Cỏ.

野草 /yě cǎo/: Cỏ dại.Cây cỏ tiếng Trung là gì

水草 /shuǐcǎo/: Cỏ nước.

羊齿草 /yáng chǐ cǎo/: Cỏ dương xỉ.

凤尾草 /fèng wěi cǎo/: Cỏ phượng vĩ.

青草 /qīngcǎo/: Cỏ xanh.

杂草 /zá cǎo/: Cỏ tạp.

三叶革 /sān yè gé/: Cỏ ba lá.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về cây cỏ:

1/ 小苗让草幠住了赶快锄吧.

/Xiǎomiáo ràng cǎo hū zhùle gǎnkuài chú ba/.

Mạ non bị cỏ che đi rồi, mau nhổ đi.

2/ 这些年来他何曾忘记过家乡的一草一木.

/Zhèxiē niánlái tā hécéng wàngjìguò jiāxiāng de yī cǎo yī mù/.

Mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê hương.

3/ 两岸花草丛生竹林茁长.

/Liǎng'àn huācǎo cóngshēng zhúlín zhuó zhǎng/.

Hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - cây cỏ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm