| Yêu và sống
Bàn phím máy tính trong tiếng Trung là gì
Bàn phím máy tính trong tiếng Trung là 键盘 /jiànpán/. Bàn phím ngày nay đã trở thành phương thức nhập liệu chính cho máy tính.
Một số từ vựng về bàn phím máy tính trong tiếng Trung:
按钮 /Ànniǔ/: Nút.
笔记本电脑 /bǐjìběn diànnǎo/: Laptop.
键盘 /jiànpán/: Bàn phím.
鼠标 /shǔbiāo/: Chuột.
调制解调器 /tiáozhìjiětiáoqì/: Modem.
鼠标按键 /shǔbiāo ànjiàn/: Nút chuột.
鼠标垫 /shǔbiāo diàn/: Bàn di chuột.
数据库 /shùjùkù/: Cơ sở dữ liệu.
网络空间 /wǎngluò kōngjiān/: Không gian mạng.
剪贴板 /jiǎntiē bǎn/: Bộ nhớ tạm.
Một số ví dụ tiếng Trung về bàn phím máy tính:
1. 网络空间是一个用于与别人分享储存在该空间数据的平台。
/wǎngluò kōngjiān shì yīgè yòng yú yǔ biérén fēnxiǎng chúcún zài gāi kōngjiān shùjù de píngtái./
Không gian mạng là nơi để chia sẽ dữ liệu được lưu trữ trong không gian đó với người khác.
2. 键盘还有助于练习打字。
/jiànpán hái yǒu zhù yú liànxí dǎzì./
Bàn phím còn giúp ta luyện tập đánh máy.
3. 通过剪贴板,使得在各种应用程序之间,传递和共享信息成为可能。
/tōngguò jiǎntiē bǎn, shǐdé zài gè zhǒng yìngyòng chéngxù zhī jiān, chuándì hé gòngxiǎng xìnxī chéngwéi kěnéng./
Thông qua bộ nhớ tạm, có thể truyền và chia sẻ thông tin giữa các ứng dụng khác nhau.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Bàn phím máy tính trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn