Home » Quân đội tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 13:28:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quân đội tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 08/06/2022)
           
Quân đội tiếng Nhật là 軍隊 phiên âm guntai là một tập đoàn người có tổ chức gồm những người được vũ trang, được nhà nước đào tạo để dùng vào việc chiến tranh tấn công hoặc phòng ngự.

Quân đội tiếng Nhật là 軍隊 phiên âm guntai là lực lượng vũ trang tập trung có nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc; bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả của cách mạng, cùng toàn dân xây dựng đất nước.

Quân đội tiếng Nhật là giMột số từ vựng về quân đội tiếng Nhật:

人民軍隊 (じんみんぐんたい): Quân đội nhân dân.

日本陸上自衛隊 (にほんりくじょうじえいたい): Quân đội Nhật Bản.

部隊 (ぶたい): Bộ đội.

派遣軍 (はけんぐん): Quân viễn chinh.

尉官 (いかん): Quân hàm.

民兵部隊 (みんぺいぶたい): Bộ đội dân quân.

海軍部隊 (かいぐんぶたい): Bộ đội hải quân.

空軍部隊 (くうぐんぶたい): Bộ đội không quân.

陸軍部隊 (りくぐんぶたい): Bộ đội lục quân.

駐留部隊 (ちゅうりゅうぶたい): Bộ đội đóng quân.

防空部隊 (ぼうくうぶたい): Bộ đội phòng không.

機動部隊 (きどうぶたい): Bộ đội cơ động.

機動隊 (きどうたい): Cảnh sát cơ động.

武装警官 (ぶそうけいかん): Cảnh sát có vũ trang.

海軍 (かいぐん): Hải quân.

水軍 (すいぐん): Thuỷ quân.

げりら隊 (たい): Đội du kích.

戦車師団 (せんしゃしだん): Sư đoàn chiến xa.

歩兵 (ほへい): Bộ binh.

米軍 (べいぐん): Quân đội Mỹ.

兵士 (へいし): Binh sĩ.

師団長 (しだんちょう): Sư đoàn trưởng.

中隊長 (ちゅうたいちょう): Trung đội trưởng.

百卒長 (ひゃくそつちょう): Đại đội trưởng.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA -  quân đội tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm