Home » Bánh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:19:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bánh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Bánh trong tiếng Trung là 蛋糕 (Dàngāo). Bánh là một đồ ăn chín có hình khối nhất định chế biến bằng bột hoặc ngũ cốc, thường gia thêm gia vị như ngọt, mặn, béo.

Bánh trong tiếng Trung là 蛋糕 (Dàngāo). Bánh là một đồ ăn chín có hình khối nhất định chế biến bằng bột hoặc ngũ cốc, thường gia thêm gia vị như ngọt, mặn, béo, thành phần và nguyên liệu của bánh rất đa dạng, ngoài thành phần chính, bánh còn một số thành phần phụ như rau, đồ khô, kẹo.

Một số từ vựng về các loại bánh trong tiếng Trung:

饼干 /bǐnggān/: Bách bích quy.

炸面卷 /zhá miàn juǎn/: Bánh cam vòng.

馅饼 /xiàn bǐng/: Bánh có nhân.

奶油梳打饼干 /nǎiyóu shū dǎ bǐnggān/: Bánh cracker kem.

奶油卷 /nǎiyóu juǎn/: Bánh cuộn bơ.

蛋糕 /dàngāo/: Bánh gatô.

薄荷糕 /bòhé gāo/: Bánh gatô bạc hà.Bánh trong tiếng Trung là gì

果仁蛋糕 /guǒ rén dàngāo/: Bánh gatô hạnh nhân.

咖啡糕 /kāfēi gāo/: Bánh gatô café.

冰淇淋蛋糕 /bīngqílín dàngāo/: Bánh gatô kem.

栗子蛋糕 /lìzǐ dàngāo/: Bánh gatô nhân hạt dẻ.

姜饼 /jiāng bǐng/: Bánh gừng.

水果蛋糕 /shuǐguǒ dàngāo/: Bánh gatô nhân hoa quả.

夹层蛋糕 /jiācéng dàngāo/: Bánh gatô tầng.

牛肉饼 /niúròu bǐng/: Bánh hamburger.

热狗 /règǒu/: Bánh kẹp thịt.

面包 /miànbāo/: Bánh mì.

Một số ví dụ về các loại bánh trong tiếng Trung:

1. 我喜欢吃面包.

/Wǒ xǐhuān chī miànbāo./
Tôi thích ăn bánh mì.

2. 超市出售许多不同种类的蛋糕.

/Chāoshì chūshòu xǔduō bùtóng zhǒnglèi de dàngāo./
Siêu thị bán nhiều loại bánh khác nhau.

3. 我姐姐喜欢吃汉堡.

/Wǒ jiějiě xǐhuān chī hànbǎo./
Em gái tôi thích bánh mì kẹp thịt.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Bánh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm