Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề đại học
Today: 2024-07-06 22:21:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đại học

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Đại học bao gồm cả viện nghiên cứu khoa học là cơ sở giáo dục đào tạo cung cấp giáo dục bậc đại học, và có thẩm quyền cấp bằng trong nhiều lĩnh vực chuyên môn khác nhau.

Đại học tiếng Trung là 大学 (dàxué). Đây là nơi sẽ giúp các bạn hình thành phẩm chất, phát triển toàn diện và phương pháp hành động chuẩn mực. Đào tạo kiến thức chuyên ngành song song với việc rèn luyện các kĩ năng mềm cần có khi bước chân vào xã hội.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đại họcMột số từ vựng tiếng Trung chủ đề đại học:

大学生 (dàxuéshēng): Sinh viên đại học.

本科生 (běnkē shēng): Sinh viên chính quy.

研究生 (yánjiūshēng): Nghiên cứu sinh.

留学生 (liúxuéshēng): Lưu học sinh.

学生会 (xuéshēnghuì): Hội sinh viên.

硕士学位 (shuòshì xuéwèi): Học vị thạc sĩ.

教师 (jiàoshī): Giáo viên.

助教 (zhùjiào): Trợ giảng.

系主任 (xì zhǔrèn): Chủ nhiệm khoa.

教务处 (jiàowù chù): Phòng giáo vụ.

班主任 (bānzhǔrèn): Chủ nhiệm lớp.

专业 (zhuānyè): Chuyên ngành.

毕业 (bìyè): Tốt nghiệp.

辍学 (chuòxué): Thôi học.

肄业 (yìyè): Học tiếp.

学历 (xuélì): Học lực.

毕业论文 (bìyè lùnwén): Luận văn tốt nghiệp.

毕业实习 ( bìyè shíxí): Thực tập tốt nghiệp.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung chủ đề đại học.

Bạn có thể quan tâm