Home » Dừa tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 18:04:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dừa tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Dừa tiếng Hàn là 야자 (yaja). Dừa là một loài thực vật thân gỗ, thành viên thuộc họ Cau. Dừa có mặt khắp nơi tại các vùng nhiệt đới ven biển và là một biểu tượng văn hóa nhiệt đới.

Dừa tiếng Hàn là 야자 (yaja). Dừa cung cấp thực phẩm, nhiên liệu, mỹ phẩm, thuốc dân gian và vật liệu xây dựng, cùng nhiều công dụng khác. Phần thịt bên trong của quả dừa chín, cũng như nước cốt dừa được vắt ra từ đây, là một phần quen thuộc trong khẩu phần của người dân sống tại vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Dừa chín được dùng làm thức ăn, hoặc chế biến lấy dầu dừa và nước cốt dừa từ thịt quả, than củi từ vỏ gáo cứng và xơ dừa từ vỏ xơ. Thịt quả dừa sấy được gọi là cùi dừa khô, dầu và nước cốt được vắt ra từ đây thường dùng trong nấu ăn cũng như trong xà phòng và mỹ phẩm.

Một số từ vựng tiếng Hàn về dừa:

코이어 (koieo): Xơ dừa.

코프라 (kopeula): Cùi dừa.Dừa tiếng Hàn là gì

코코넛즙(kokoneosjeub): Nước dừa.

코코넛 오일 (kokoneos oil): Dầu dừa.

나타데코코 (natadekoko): Thạch dừa.

말린코코넛 (mallinkokoneos): Mứt dừa.

신선한 야자 (sinseonhan yaja): Dừa tươi.

건조된 야자 (geonjodoen yaja): Dừa khô.   

작은 과일야자 (jag-eun gwail-yaja): Dừa lửa.

코코넛 추출물(kokoneos chuchulmul): Nước cốt dừa.

코코넛을 긁어내다 (kokoneos-eul geulg-eonaeda): Nạo dừa.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về dừa:

1. 아이들은 나타데코코를 먹는 것을 좋아합니다.

(aideul-eun natadekokoleul meogneun geos-eul joh-ahabnida).

Trẻ em thích ăn thạch dừa.

2. 설날에서어머니는종종말린코코넛을만듭니다.

(seolnal-eseo eomeonineun jongjong mallinkokoneos-eul mandeubnida).

Vào ngày tết mẹ tôi thường làm mứt dừa.

3. 코코넛오일은모발에영양분을제공합니다.

(kokoneos oil-eun mobal-e yeong-yangbun-eul jegonghabnida).

Dầu dừa cung cấp dưỡng chất cho tóc.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – dừa tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm