Home » Từ vựng tiếng Trung về ngành nhuộm
Today: 2024-11-22 04:41:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngành nhuộm

(Ngày đăng: 11/08/2022)
           
Ngành nhuộm tiếng Trung là 染行业 /rǎn hángyè/. Là sử dụng các hóa chất vô cơ, các loại muối và acid chuyên dùng để ứng dụng vào các giai đoạn dệt nhuộm, giai đoạn hoàn tất và hàng dệt may.

Ngành nhuộm tiếng Trung là 染行业 /rǎn hángyè/. Ngành nhuộm được sử dụng rộng rãi và phổ biến như một công cụ thiết yếu trong lĩnh vực dệt may để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.

Một số từ vựng tiếng Trung về ngành nhuộm:

表面处理/biǎomiàn chǔlǐ/: Xử lí bề mặt.

弯辊/wāngǔn/: Trục cong.

加油/jiāyóu/: Tra dầu.

水洗箱/shuǐ xǐ xiāng/: Thùng giặt.

染行业 /rǎn hángyè/: Ngành nhuộm.Từ vựng tiếng Trung về ngành nhuộm

成品 /chéngpǐn/: Thành phẩm.

渗透 /shèntòu/: Thẩm thấu.

挡水板 /dǎngshuǐbǎn/: Tấm chắn nước.

连续染色 /liánxù rǎnsè/: Nhuộm liên tục.

火口 /huǒkǒu/: Miệng lửa.

浸染 /jìnrǎn/: Nhuộm gián đoạn.

漂白机 /piǎobái jī/: Máy tẩy trắng.

染色机 /rǎnsè jī/: Máy nhuộm.

扩幅机 /kuò fú jī/: Máy mở khổ vải.

Một số mẫu câu tiếng Trung về ngành nhuộm:

1. 上海洗染店染制工艺相当精良.

/Shànghǎi xǐ rǎn diàn rǎn zhì gōngyì xiāngdāng jīngliáng/.

Quy trình nhuộm của tiệm nhuộm Thượng Hải khá cầu kỳ.

2. 这是我国首个有关染行业的法律法规.

/Zhè shì wǒguó shǒu gè yǒuguān rǎn hángyè de fǎlǜ fǎguī/.

Đây là luật và quy định đầu tiên của đất nước tôi về ngành nhuộm.

3. 哈尔滨一洗染店未按标识清洗.

/Hā'ěrbīn yī xǐ rǎn diàn wèi àn biāozhì qīngxǐ/.

Một cửa hàng giặt và nhuộm ở Cáp Nhĩ Tân đã không giặt sạch theo logo.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm OCA – từ vựng tiếng Trung về ngành nhuộm.

Bạn có thể quan tâm