Home » Châu Á trong tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-06 19:26:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Châu Á trong tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 07/07/2022)
           
Châu Á trong tiếng Anh là Asia /ˈeɪ.ʒə/, là châu lục có diện tích lớn nhất trên thế giới, phần lớn nằm ở Bắc bán cầu.

Châu Á trong tiếng Anh là Asia /ˈeɪ.ʒə/, là lục địa lớn nhất thế giới, bao gồm 50 quốc gia độc lập và được bao quanh bởi Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Một số từ vựng về châu Á trong tiếng Anh:

Asian /ˈeɪ.ʒən/: Người châu Á.

Russia /ˈrʌʃ.ə/: Nga.

Mongol /ˈmɒŋ.ɡəl/: Mông Cổ.

China /ˈtʃaɪ.nə/: Trung Quốc.

Taiwan /taɪˈwɑːn/: Đài Loan.Châu Á trong tiếng Anh là gì

Hong Kong /ˌhɒŋ ˈkɒŋ/: Hồng Kông.

Korea /kəˈriː.ə/: Hàn Quốc.

South Korea /ˌsaʊθ kəˈriː.ə/: Nam Triều Tiên.

North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: Bắc Triều Tiên.

Japan /dʒəˈpæn/: Nhật Bản.

Vietnam /ˌvjetˈnæm/: Việt Nam.

Laos /laʊs/: Lào.

Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: Campuchia.

India /ˈɪn.di.ə/: Ấn Độ.

Turkey /ˈtɜː.ki/: Thổ Nhĩ Kỳ.

Một số ví dụ về châu Á trong tiếng Anh:

1. Chinatown is an ethnic enclave of Chinese people located outside mainland China, Hong Kong, Macau or Taiwan, most often in an urban setting.

Phố người Hoa là một khu dân cư của người Hoa nằm bên ngoài Trung Quốc, Hồng Kông, Ma Cao hoặc Đài Loan, thường là trong một khung cảnh đô thị.

2. Scientists believe that people first started leaving Africa about 100,000 years ago, moving into parts of Europe and Asia, Australia, and the Americas.

Các nhà khoa học tin rằng con người lần đầu tiên rời châu Phi khoảng 100.000 năm trước, di chuyển đến các khu vực của châu Âu và châu Á, châu Úc và châu Mỹ.

3. Japan’s music, art, and buildings are very different from those in other countries.

Âm nhạc, nghệ thuật và các tòa nhà của Nhật Bản rất khác so với các quốc gia khác.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA - Châu Á trong tiếng Anh là gì.

Bạn có thể quan tâm