Home » Một số từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-21 14:30:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 26/04/2023)
           
Một số từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật-性格 /せいかう /seikau, là tính chất, đặc điểm về nội tâm của mỗi con người. Mỗi người có thể có nhiều tính cách hoặc có thể có một tính cách.

Một số từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật-性格 /せいかう /seikau, tính cách là tính chất, đặc điểm về nội tâm của mỗi con người, mà có ảnh hưởng trực tiếp đến suy nghĩ, lời nói và hành động của người đó.

Từ vựng tính cách trong tiếng Nhật về mặt tích cực:

真面目 / まじめ/ majime : nghiêm túc

面白い / おもしろい/ omoshiroi: thú vị

熱心 / ねっしん/ nesshin: nhiệt tình

明るい / あかるい/ akarui : vui vẻ

冷静 / れいせい/ reisei : điềm tĩnh

大胆 / だいたん/ daitan : táo bạo, gan dạ

まめ/ mame : chăm chỉ

厳しい / きびしい/ kibishii: nghiêm khắc

分別がある / ふんべつがある/ funbetsugaaru : khôn ngoan

愉快な /ゆかいな = ユーモア/ yukaina=yu-moa : hài hước

やる気がある / やるきがある/ yarukigaaru : chí khí

寛大な / かんだいな/ kandaina : hào phóng

気が利く / きがきく / kigakiku : khôn khéo

正直な / しょうじきな / shoujikina : chính trực

誠実な / せいじつな/seijitsuna : thành thực

大胆な / だいたんな/ daitanna : dũng cảm

優しい/ やさしい/ yasashi : tốt bụng

家庭的な / かていてきな/  kateitekina : đảm đang

Từ vựng tính cách trong tiếng Nhật về tiêu cực:

意地悪 / いじわる/ ijiwaru : xấu bụng

我が儘 / わがまま/ wagamama: ích kỷ

頑固 / がんこ/  ganko : bướng bỉnh

怠惰 / たいだ / taida: lười biếng

衝動的な / しょうどうてきな/  shoudoutekina : bốc đồng

嘘つきな  /うそつきな / usotsukina : giả dối

負けず嫌いな / まけずぎらいな / makezugiraina : hiếu thắng

いい加減/ いいかげん/ iikagen: cẩu thả, vô trách nhiệm

厳しい/ きびしい/ kibishii : khó tính

気が短い/ きがみじかい/ kigamijikai: nóng nảy

臆病/ おくびょう/  okubyou : hèn nhát

内気な /うちきな/ uchikina : nhút nhát

風変りな /ふうがわりな/ fuugawarina : điên

いんちき: lừa đảo, gian lận

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Một số từ vựng về tính cách trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm