Home » Cung hoàng đạo tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 13:24:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cung hoàng đạo tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Cung hoàng đạo tiếng Nhật là 黄道帯 phiên âm Ōdōtai có nguồn gốc từ rất lâu từ trước công nguyên, được các nhà chiêm tinh học và thiên văn học tìm hiểu và đúc kết ra.

Cung hoàng đạo tiếng Nhật là 黄道帯 phiên âm Ōdōtai. Ngày nay việc sử dụng cung hoàng đạo để tiên đoán vận mệnh, sự nghiệp, tình duyên, sức khỏe, không còn xa lạ ở nước ta, đặc biệt đối với giới trẻ.

12 cung hoàng đạo sẽ tương ứng với 12 tháng trong năm và được chia làm 4 nhóm chính là: đất, nước, lửa và khí, sẽ tương ứng với 4 mùa trong 1 năm.

Cung hoàng đạo tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về cung hoàng đạo tiếng Nhật:

1. 白羊宮 (hakuyoukyuu): Bạch dương.

2. 金牛宮 (kingyuukyuu): Kim ngưu.

3. 双児宮 (soujikyuu): Song tử.

4. 巨蟹宮 (kyokaikyuu): Cự giải.

5. 獅子宮 (shishikyuu): Sư tử.

6. 処女宮 (shojokyuu): Xử nữ.

7. 天秤宮 (tenbinkyuu): Thiên bình.

8. 天蠍宮 (tenkatsukyuu): Thiên yết.

9. 人馬宮 (jinbakyuu): Nhân mã.

10. 磨羯宮 (makatsukyuu): Ma kết.

11. 宝瓶宮 (houheikyuu): Bảo bình.

12. 双魚宮 (sougyokyuu): Song ngư.

Một số câu ví dụ về cung hoàng đạo tiếng Nhật:

私は射手座の男が好きです。

(Watashi wa Iteza no otoko ga sukidesu.)

Tôi thích anh chàng cung Nhân Mã.

私の星座はしし座です。

(Watashi no seiza wa shishi-zadesu.)

Cung hoàng đạo của tôi là Sư tử.

あなたの星座は何ですか?

(Anata no seiza wa nanidesu ka?)

Cung hoàng đạo của bạn là gì?

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - cung hoàng đạo tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm