Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ký gửi quần áo
Today: 2024-11-21 15:16:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ký gửi quần áo

(Ngày đăng: 15/05/2022)
           
Ký gửi quần áo là hình thức loại bỏ những quần áo cũ vẫn còn giá trị sử dụng mà người dùng muốn bán lại thông qua online hay ký gửi tại cửa hàng, tại đây sẽ thu mua, bán lại với giá rẻ hơn.

Ký gửi quần áo tiếng Hàn là 의류 위탁 (uilyu witag). Là thông qua trang mạng xã hội người bán sẽ đăng tải các loại quần áo vẫn còn giá trị sử dụng muốn bán lại với giá thấp hơn. Ngoài ra, hiện nay có các cửa hàng chuyên ký gửi quần áo họ sẽ giúp bạn tân trang lại quần áo cũ và bày trí trực tiếp tại cửa hàng.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ký gửi quần áo.Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ký gửi quần áo:

매자 (gumaeja): Người mua.

매도인 (maedoin): Người bán.

할인하다 (halinhada): Giảm giá.

시한 (sihan): Thời hạn.

헌옷 (heonot): Quần áo cũ.

퍼센트 (peosenteu): Phần trăm.

균일가 (gyunilga): Đồng giá.

알리다 (allida): Thông báo.

광고 (gwanggo): Quảng cáo.

재고품 (jaegopum): Hàng tồn kho.

불량품 (bullyangpum): Sản phẩm lỗi.

구태의연하다 (gutaeuiyeonhada): Lỗi thời.

위탁품 (witagpum): Hàng ký gửi.

할인코드 (halinkodeu): Mã giảm giá.

공유하다 (gongyuhada): Chia sẻ.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề ký gửi quần áo.

Bạn có thể quan tâm