Home » Tên một số quốc gia bằng tiếng Trung
Today: 2024-11-21 19:26:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên một số quốc gia bằng tiếng Trung

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Quốc gia tiếng Trung là 国家 /guójiā/, là một khái niệm địa lý và chính trị để chỉ một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người thuộc các dân tộc trên lãnh thổ đó.

Quốc gia tiếng Trung là 国家 /guójiā/, là chủ thể chính yếu của luật pháp quốc tế. Trong quá trình hội nhập không thể không tìm hiểu về các quốc gia trên thế giới.

Các quốc gia được biết đến nhiều qua tên tiếng Anh, tuy nhiên ở Trung Quốc, mỗi quốc gia đều có tên theo tiếng Hán của mình.

Tên một số quốc gia bằng tiếng TrungMột số từ vựng liên quan đến tên quốc gia bằng tiếng Trung:

1. 越南 /yuènán/: Việt Nam.

2. 英国 /yīngguó/: Anh Quốc.

3. 巴西 /bāxī/: Brazil.

4. 文莱 /wén lái/: Brunei.

5. 柬埔寨 /jiǎnpǔzhài/: Campuchia.

6. 加拿大 /jiānádà/: Canada.

7. 国家 /guójiā/: Quốc gia.

8. 老挝 /lǎowō/: Lào.

9. 意大利 /yìdàlì/: Italy.

10. 古巴 /gǔbā/: Cuba.

11. 澳大利亚 /àodàlìyǎ/: Úc.

12. 美国 /měiguó/: Hoa Kỳ.

13. 中国 /zhōngguó/: Trung Quốc.

14. 德国 /déguó/: Đức.

15. 印度 /yìndù/: Ấn Độ.

16. 日本 /rìběn/: Nhật Bản.

17. 泰国 /tàiguó/: Thái Lan.

Một số câu ví dụ liên quan đến tên các quốc gia bằng tiếng Trung:

1. 中国共产党把人民引向了光明的道路。

/zhōngguó gòngchǎndǎng bǎ rénmín yǐn xiàngle guāngmíng de dàolù/.

Đảng cộng sản Trung Quốc đã dẫn dắt nhân dân đến con đường tươi sáng.

2. 我们要把我们的祖国建设成为一个富强民主的国家。

/wǒmen yào bǎ wǒmen de zǔguó jiànshè chéngwéi yīgè fùqiáng mínzhǔ de guójiā/.

Chúng ta phải xây dựng tổ quốc thành một quốc gia dân chủ, giàu mạnh.

3. 日本汽车已充斥美国市场。

/rìběn qìchē yǐ chōngchì měiguó shìchǎng/.

Xe ô tô Nhật đã ngập tràn thị trường Hoa Kỳ.

Bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi OCA - Tên một số quốc gia bằng tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm