| Yêu và sống
Bạn có khỏe không tiếng Hàn là gì
Bạn có khỏe không tiếng Hàn là 잘지냈어요, có phiên âm là jaljinaessseoyo.
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn quen thuộc hàng ngày không chỉ giúp tự tin mà nó còn tạo sự hứng thú nhất trong lộ trình học tiếng Hàn.
Một số mẫu câu tiếng Hàn dùng trong chào hỏi, giao tiếp:
1. 안녕하세요.
/annyonghaseyo/.
Xin chào.
2. 안녕히 주무셨어요?
/annyonghi jumusyossoyo?/.
Chào buổi sáng.
3. 만나서 반가워요.
/mannaso bangawoyo/.
Rất vui được gặp bạn.
4. 편안하신지요.
/pyonanhasinjiyo/.
Bạn khỏe chứ?
5. 건강은 어떻습니까?
/gongangeun ottosseumnikka/.
Sức khỏe bạn thế nào rồi?
6. 잘 지내고 있어요.
/jal jinaego issoyo/.
Bạn có khỏe không?
7. 식사하셨습니까?
/sikssahasyotsseumnikka/.
Bạn ăn cơm chưa?
8. 주말 잘 지내셨습니까?
/jumal jal jinaesyotsseumnikka/.
Cuối tuần của bạn thế nào?
9. 별일이 없어요.
/byoriri opssoyo/.
Không có việc gì đặc biệt cả.
10. 요즘 일은 많이 바빠요.
/yojeum ireun mani bappayo/.
Dạo này bạn có bận không?
11. 오랜만이네요.
/oraenmanineyo/.
Lâu rồi mới gặp lại.
12. 여기에 어떻게 오셨어요.
/yogie ottoke osyossoyo/.
Sao bạn lại đến đây được?
Một số mẫu câu tiếng Hàn dùng trong trường hợp cần sự giúp đỡ:
1. 길을 잃어버렸어요.
/gireul iroboryossoyo/.
Tôi đang bị lạc.
2. 좀 도와주실 수 있으시나요?
/jom dowajusil su isseusinayo/.
Bạn có thể giúp tôi không?
Nội dung bài viết được đội ngữ OCA biên soạn - bạn có khỏe không tiếng Hàn là gì
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn