Home » Giấy trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 16:58:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giấy trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Giấy trong tiếng Hàn là 종이 (jongi), giấy là loại vật liệu có nguồn gốc tự nhiên, được làm bằng sợi trong vỏ cây, bột gỗ và còn có thể sử dụng nguyên liệu là bột giấy tái chế.

Giấy trong tiếng Hàn là 종이 (jongi), giấy là một loại vật liệu mỏng được làm từ chất xơ dày từ vài trăm µm cho đến vài cm, thường có nguồn gốc thực vật, và được tạo thành mạng lưới bởi lực liên kết hiđrô không có chất kết dính.

Thông thường giấy được sử dụng dưới dạng những lớp mỏng nhưng cũng có thể dùng để tạo hình các vật lớn và trên nguyên tắc giấy được sản xuất từ bột gỗ hay bột giấy.

Loại giấy quan trọng nhất về văn hóa là giấy viết mà còn giấy được sử dụng làm vật liệu bao bì, trong nội thất như giấy dán tường, giấy vệ sinh hay trong thủ công trang trí.

Giấy trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về giấy:

도화지 (dohwaji): Giấy vẽ.

복사물 (bokssamul): Giấy photo.

이화지 (ihwaji): Giấy in.

유색종이 (yusaekjjongi): Giấy màu.

카본지 (kabonji): Giấy than.

메모지 (memoji): Giấy nhớ.

포스트잇 (poseuteuit): Giấy ghi nhớ.

백지 (baekjji): Giấy trắng.

마분지 (mabunji): Giấy bìa.

벽지 (byokjji): Giấy gián tường.

사포 (sapo): Giấy nhám, giấy ráp.

화장용지 (hwajangnyongji): Giấy vệ sinh.

Một số câu về từ vựng tiếng Hàn về giấy:

1. 사포를 테이블 위에 문지르고 지우개 펜 지우긴다.

(saporeul teibeul wie munjireugo jiugae pen jiuginda).

Chà xát giấy than lên bàn và xóa bút tẩy.

2. 책상 위에 종이를 펼치다.

(chaekssang wie jongireul pyolchida).

Trải giấy lȇn bàn.

3.저는 공부를 안 해서 백지를 냈어요.

(joneun gongbureul an haeso baekjjireul naessoyo).

Tôi không học bài nên đã nộp giấy trắng.

Nội dung bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi đội ngũ OCA - giấy trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm