Home » Từ vựng tiếng Pháp về y tế
Today: 2024-07-05 08:40:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Pháp về y tế

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Y tế trong tiếng Pháp là médical (n.m), là việc chẩn đoán, xác định bệnh lý và phòng ngừa bệnh tật cho con người. Nhằm bảo đảm sức khỏe, giúp con người hoạt động và lao động hằng ngày một cách bình thường.

Y tế trong tiếng Pháp là médical (n.m), là việc chẩn đoán, xác định bệnh lý và phòng ngừa bệnh tật cho con người. Nhằm bảo đảm sức khỏe, giúp con người hoạt động và lao động hằng ngày một cách bình thường. 

Lĩnh vực y tế được thực hiện bởi những người hành nghề y như, nha khoa, điều dưỡng, chỉnh hình, dược, y tế liên quan, và các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe. 

Từ vựng tiếng Pháp về y tế Một số từ vựng tiếng Pháp về y tế

Pharmacie (la): Hiệu thuốc.

Ordonnance (la): Đơn thuốc.

Médical (n.m): Y tế

Médicament (le): Thuốc.

Tomber malade: Đổ bệnh.

Avoir mal à la tête: Bị đau đầu.

Hôpital (le) : Bệnh viện.

Clinique (la): Phòng khám tư.

Examen médical (le): Kiểm tra sức khỏe.

Pédiatre (le): Bác sĩ khoa nhi.

Dermatologiste: Bác sĩ đa khoa.

Dentiste: Bác sĩ nha khoa.

Grippe (la): Bệnh cúm.

Medicament (n.m): Thuốc. 

Một số câu từ vựng tiếng Pháp về y tế

1. Le médecin lui a donné des médicaments.

Bác sĩ đưa thuốc cho anh ta. 

2. Industrie médicale développée au Japon.

Ngành y tế phát triển ở Nhật bản. 

3. Il a mal à la tête. 

Anh ta bị đau đầu. 

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp về y tế.

Bạn có thể quan tâm