Home » Từ vựng tiếng Hàn về kim chi
Today: 2024-07-03 05:43:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về kim chi

(Ngày đăng: 18/10/2022)
           
Kim chi trong tiếng Hàn là 김치 /gimchi/. Là món muối chua truyền thống của Hàn quốc, được làm từ các loại rau, củ muối lên men.

Kim chi trong tiếng Hàn là 김치 /gimchi/. Là một trong những món ăn phụ truyền thống của Hàn quốc, thường được làm từ bắp cải lên men, muối và ớt cay.

Một số từ vựng về chủ đề kim chi trong tiếng Hàn:

김치찌개 /gimchijjigae/: canh kim chi.

김치냉장고 /gimchinaengjanggo/: tủ lạnh để kim chi.

김치독 /gimchidok/: chum đựng kim chi.Từ vựng tiếng Hàn về kim chi

김장하다 /gimjanghada/: muối kim chi.

담그다 /damgeuda/: muối, ngâm, ủ.

김치볶음밥 /gimchibokkeumbap/: cơm chiên kim chi.

나박김치 /nabakkkimchi/: kim chi cải thảo nước.

오이소박이 /oisobagi/: kim chi dưa leo.

깻잎김치 /kkaennipkkimchi/: kim chi lá vừng.

파김치 /pagimchi/: kim chi hành lá.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề kim chi.

1/ 저녁으로 밥과 김치찌개가 나왔다.

/jeonyeog-eulo babgwa gimchijjigaega nawassda./

Bữa tối có cơm và canh kim chi.

2/ 계란프라이와 김치를 번갈아 먹고 지내다.

/gyelanpeulaiwa gimchileul beongal-a meoggo jinaeda./

Ăn xen kẽ trứng rán và kim chi.

3/ 온 가족이 마당에 모여 겨우내 먹을 김치를 김장하였다. 

/on gajog-i madang-e moyeo gyeounae meog-eul gimchileul gimjanghayeossda./

Cả nhà quây quần ngoài sân để làm kim chi cho mùa đông.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về kim chi.

Bạn có thể quan tâm