| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về kim chi
Kim chi trong tiếng Hàn là 김치 /gimchi/. Là một trong những món ăn phụ truyền thống của Hàn quốc, thường được làm từ bắp cải lên men, muối và ớt cay.
Một số từ vựng về chủ đề kim chi trong tiếng Hàn:
김치찌개 /gimchijjigae/: canh kim chi.
김치냉장고 /gimchinaengjanggo/: tủ lạnh để kim chi.
김치독 /gimchidok/: chum đựng kim chi.
김장하다 /gimjanghada/: muối kim chi.
담그다 /damgeuda/: muối, ngâm, ủ.
김치볶음밥 /gimchibokkeumbap/: cơm chiên kim chi.
나박김치 /nabakkkimchi/: kim chi cải thảo nước.
오이소박이 /oisobagi/: kim chi dưa leo.
깻잎김치 /kkaennipkkimchi/: kim chi lá vừng.
파김치 /pagimchi/: kim chi hành lá.
Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề kim chi.
1/ 저녁으로 밥과 김치찌개가 나왔다.
/jeonyeog-eulo babgwa gimchijjigaega nawassda./
Bữa tối có cơm và canh kim chi.
2/ 계란프라이와 김치를 번갈아 먹고 지내다.
/gyelanpeulaiwa gimchileul beongal-a meoggo jinaeda./
Ăn xen kẽ trứng rán và kim chi.
3/ 온 가족이 마당에 모여 겨우내 먹을 김치를 김장하였다.
/on gajog-i madang-e moyeo gyeounae meog-eul gimchileul gimjanghayeossda./
Cả nhà quây quần ngoài sân để làm kim chi cho mùa đông.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về kim chi.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn