Home » Bệnh trầm cảm tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:02:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bệnh trầm cảm tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Bệnh trầm cảm tiếng Hàn là 우울증 (uuljeung). Là bệnh rối loạn tâm trạng thường gặp. Người bệnh thường buồn bã, có hoặc không kèm theo triệu chứng hay khóc. Không có động lực, giảm hứng thú trong mọi việc.

Bệnh trầm cảm tiếng Hàn là 우울증 (uuljeung). Trầm cảm ảnh hưởng đến cảm giác, suy nghĩ, hành xử của người bệnh, khiến cho người bệnh có thể gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống, hay các vấn đề về thể chất và tinh thần.

Bệnh trầm cảm cần được quan tâm và điều trị. Ở bệnh nhân trầm cảm nhẹ, bệnh nhân có thể chưa cần phải dùng đến thuốc và tình trạng không quá nguy hiểm. Nhưng trên hết, người bệnh cần nhận được sự quan tâm của gia đình và người thân và cả bác sĩ để hỗ trợ khắc phục tình trạng này, bởi lẽ, trầm cảm có thể tồi tệ hơn rất nhiều nếu không được điều trị.

Bệnh trầm cảm tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về bệnh trầm cảm:

심리(simli): Tâm lý.

뇌수(noesu): Não bộ.

이혼(ihon): Ly thân.

실업(sil-eob): Thất nghiệp.

정신(jeongsin): Tinh thần.

슬프다(seulpeuda): Buồn bã.

치료하다(chilyohada): Điều trị.

증후군(jeunghugun): Hội chứng.

고독하다 (godoghada): Cô đơn.

불면증(bulmyeonjeung): Mất ngủ.

걱정하다(geogjeonghada): Lo lắng.

진정제(jinjeongje): Thuốc an thần.

배려하다(baelyeohada): Quan tâm.

격려하다(gyeoglyeohada): Động viên.

불안장애(bul-an jang-ae): Rối loạn lo âu.

상처를받다(sangcheoleul badda): Tổn thương.

정신이팔리다(jeongsin-i pallida): Mất tập trung.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về bệnh trầm cảm:

1. 그녀는요즘정신이좋지않다.

(geunyeoneun yojeum jeongsin-i johji anhda).

Cô ấy dạo này tinh thần không được tốt.

2. 이혼친구는우울증에빠졌습니다.

(ihon hu chinguneun uuljeung-e ppajyeossseubnida).

Sau khi ly hôn bạn tôi rơi vào trầm cảm.

3. 그는오랫동안진정제를복용해왔습니다.

(geuneun olaesdong-an jinjeongjeleul bog-yonghae wassseubnida).

Anh ấy đã sử dụng thuốc an thần trong một thời gian dài.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – bệnh trầm cảm tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm