Home » Y tế tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:02:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Y tế tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/04/2022)
           
Y tế tiếng Trung là 医务 (Yīwù). Y tế bao gồm các hoạt động chăm sóc sức khỏe, chữa bệnh, phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị các loại bệnh, thương tích và suy yếu về thể chất và tinh thần khác ở người.

Y tế tiếng Trung là 医务 (Yīwù). Y tế bao gồm các vấn đề liên quan đến sức khỏe mỗi người. Sức khỏe là điều vô cùng quý giá đối với mỗi chúng ta, sự tồn tại và phát triển của y tế thật sự tuyệt vời vì nhờ đó mà sức khỏe của chúng ta ngày một cải thiện tốt hơn.

Đặc biệt gần đây, trong tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp khiến chúng ta càng nhận thấy được tầm quan trọng của sức khỏe và vai trò to lớn của y tế không chỉ đối với riêng một cá nhân hay một đất nước, mà là cả thế giới.

Một số từ vựng về y tế tiếng Trung

医生 (yīshēng): Bác sĩ.

药剂师 (yàojìshī): Dược sĩ.

护士 (hùshì): Y tá.

医院 (yīyuàn): Bệnh viện.

急诊 (jízhěn): Cấp cứu.

住院 (zhùyuàn): Nhập viện.

挂号 (guàhào): Nộp phiếu.

救护车 (jiùhùchē): Xe cấp cứu.

自费 (zìfèi): Chi phí.

保险 (bǎoxiǎn): Bảo hiểm.

担架 (dānjià): Cáng cứu thương.

轮椅 (lúnyǐ): Xe lăn.

诊断, 诊断 书 (zhěnduàn, zhěnduàn shū): Chẩn đoán, phiếu chẩn đoán.

急救 装备 (jíjiù zhuāng bèi): Đồ dùng cấp cứu.

邦 迪创可贴 (bāng díchuāng kětiē): Băng dán cá nhân.

患者 (huàn zhě): Bệnh nhân.

医院 (yīyuàn): Bệnh viện.

野战军医院 (yěz hàn jūn yīyuàn): Bệnh viện dã chiến.

牙科医院 (yákē yīyuàn): Bệnh viện nha khoa.

儿童医院 (értóng yīyuàn): Bệnh viện nhi đồng.

妇产医院 (fù chǎn yīyuàn): Bệnh viện phụ sản.

口腔医院 (kǒu qiāng yīyuàn): Bệnh viện răng hàm mặt.

精神病院 (jīng shén bìng yuàn): Bệnh viện tâm thần.

综合医院 (zòn ghé yīyuàn): Bệnh viện đa khoa.

感冒 (gǎnmào): Cảm.

流感 (liúgǎn): Cúm.

气管炎 (qìguǎnyán): Viêm khí quản.

肺炎 (fèiyán): Viêm phổi.

食物中毒 (shíwù zhòngdú): Ngộ độc thực phẩm.

肠胃炎 (chángwèiyán): Viêm đường ruột.

阑尾炎 (lánwěiyán): Viêm ruột thừa.

肝炎 (gānyán): Viêm gan.

哮喘 (xiàochuǎn): Bệnh hen suyễn.

过敏 (guòmǐn): Bệnh dị ứng.

癌症 (áizhèng): Bị ung thư.

虫牙 (chóngyá): Bị sâu răng.

生病 (shēngbìng): Bị bệnh.

症状 (zhèngzhuàng): Triệu chứng.

发炎 (fāyán): Bị viêm.

发烧 (fāshāo): Phát sốt.

头疼 (tóuténg): Đau đầu.

头晕 (tóuyūn): Chóng mặt.

发冷 (fālěng): Ớn lạnh.

咳嗽 (késòu): Ho.

打喷嚏 (dǎ pēntì): Hắt hơi.

鼻塞 (bísāi): Nghẹt mũi.

喉咙痛 (hóulóng tòng): Đau cổ họng.

肚子疼 (dùzi téng): Đau bụng.

贫血 (pínxuè): Thiếu máu.

发痒 (fāyǎng): Bị ngứa.

浮肿 (fúzhǒng): Bị sưng.

受伤(shòushāng): Bị thương.

体检 (tǐjiǎn): Kiểm tra sức khỏe.

验血 (yànxuè): Xét nghiệm máu.

血压检查 (xuèyā jiǎnchá): Đo huyết áp.

X光检查 (xguāng jiǎnchá): Chụp X quang.

B超检查 (bchāo jiǎnchá): Siêu âm.

心电图 (xīndiàntú): Điện tâm đồ.

治疗 (zhìliáo): Trị liệu.

动手术 (dòng shǒushù): Phẫu thuật.

细菌 (xìjūn): Vi khuẩn.

药 (yào): Thuốc.

西药 (xīyào): Thuốc tây.

维生素 (wéishēngsù): Vitamin.

口罩 (kǒuzhào): Khẩu trang.

Y tế tiếng Trung là gìMột số ví dụ liên quan đến y tế tiếng Trung:

1. 您 必须 去 医院 进行 例 行 检查.

(Nín bìxū qù yīyuàn jìnxíng lì xíng jiǎnchá).

Bạn phải đến bệnh viện để kiểm tra sức khỏe định kỳ.

2. 医务 发展 是 每 个 国家 的 重要 因素.

(Yīwù fāzhǎn shì měi gè guójiā de zhòngyào yīnsù).

Phát triển y tế là một yếu tố quan trọng ở mọi quốc gia.

3. 华西 医院 是 四川 省 著名 的 医院.

(Huáxī yīyuàn shì sìchuān shěng zhùmíng de yīyuàn).

Bệnh viện Tây Trung Quốc là bệnh viện rất uy tín của tỉnh Tứ Xuyên.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - y tế tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm