| Yêu và sống
Gọi món trong tiếng Hàn là gì
Gọi món trong tiếng Hàn là 주문 /jumun/ việc gọi món do nhân viên chịu trách nhiệm thực hiện, nhân viên được phân công đi đến khu vực khách hàng đang có nhu cầu gọi món để tiếp nhận yêu cầu.
Một số từ vựng về gọi món trong tiếng Hàn:
메뉴 /menyu/: Thực đơn.
주식 /ju sik/: Món ăn chính.
반찬 /ban chan/: Món ăn kèm.
전채 /jeon chae/: Món khai vị.
양식 /yang sik/: Món Tây.
후식 /husik/: Món tráng miệng.
채식 /chae sik/: Món chay.
찜 /jjim/: Món hấp, luộc.
한식 /han sik/: Món Hàn.
국 /guk/: Món canh.
Một số ví dụ về gọi món trong tiếng Hàn:
1. 주문 하시겠어요?
/Jumun hasigesseoyo?/.
Bạn gọi món luôn bây giờ chứ ạ?
2. 당신이 알아서 주문해 주세요.
/Dangsini araseo jumunhae juseyo/.
Anh cứ tự gọi món giúp tôi.
3. 저는 맥주를 마실 때 항상 냄주어를 시켜요.
/Jeoneun maekjureul masil ttae hangsang naemjueoreul sikyeoyo/.
Khi đi uống bia tôi thường gọi món mem chua.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Gọi món trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn