Home » Con thỏ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:43:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con thỏ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/09/2022)
           
Con thỏ trong tiếng Trung là 兔子 /Tùzǐ/, là một loài động vật có vú sống trong hang, thức ăn chủ yếu của chúng là thực vật, được phân loại thành nhiều loại khác nhau.

Con thỏ trong tiếng Trung là 兔子 /Tùzǐ/, là loài động vật ăn cỏ đã được con người thuần hóa thành vật nuôi trong nhà, có nhiều loại thỏ khác nhau như thỏ đuôi bông, thỏ cộc, thỏ rừng và thỏ nhà.

Một số từ vựng về con thỏ trong tiếng Trung

兔 /Tù/: Thỏ

野兔 /Yětù/: Thỏ hoang

家兔 /Jiātù/: Thỏ nhà 

玉兔 /Yùtù/: Thỏ ngọc

银兔 /Yíntù/:Thỏ bạc

野兔 /Yětù/: Thỏ rừngCon thỏ trong tiếng Trung là gì

兔耳朵 /Tùěrduǒ/: Tai thỏ

白兔子 /Báitùzǐ/: Thỏ trắng

兔毛 /Tùmáo/: Lông thỏ

兔脚 /Tùjiǎo/: Chân thỏ

Một số ví dụ về con thỏ trong tiếng Trung:

1/ 狮子搏兔。

/Shīzi bó tù/.

Sư tử vồ thỏ.

2/ 外强中干。

/Wàiqiángzhōnggān/.

Miệng cọp gan thỏ.

3/ 抱树等兔子。

/Bào shù děng tùzǐ/.

Ôm cây đợi thỏ.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con thỏ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm